- Từ điển Việt - Nhật
Sự đáp lại
Mục lục |
n
レス
とうべん - [答弁]
Kỹ thuật
レスポンス
- Explanation: 反応のこと。例えばレスポンスが鋭いエンジン、との表現があったら、それはすなわちアクセル操作に敏感に素早く反応し、シャープな回転上昇を見せるエンジン、の意味。ハンドリングの表現でも使われる言葉だ。
Xem thêm các từ khác
-
Sự đáp lời
へんとう - [返答], へんじ - [返事], trả lời yêu cầu liên quan đến du lịch cho toàn bộ nhân viên.: 社員旅行に関する質問への返答,... -
Sự đáp lễ
とうれい - [答礼] - [ĐÁp lỄ], thăm ai để đáp lễ: 答礼の訪問をする, thăm đáp lễ: 答礼訪問 -
Sự đáp trả
おうしゅう - [応酬] -
Sự đáp ứng
こおう - [呼応], cuộc vận động đã bắt đầu và được cả bên Đông và bên tây hưởng ứng.: 東西相呼応して運動を開始した -
Sự đâm mạnh
スラスト -
Sự đâm thủng
とっかん - [突貫], かんつう - [貫通], パンクチュア, xây một công sự ngầm: 突貫工事で建てる -
Sự đâm xe
クラッシュ -
Sự đã hiệu chỉnh xong
こうりょう - [校了] -
Sự đã hết
おしまい - [お仕舞い] -
Sự đã làm xong
きせい - [既製] -
Sự đã rồi
きせいのじじつ - [既成の事実], きせいじじつ - [既成事実], phớt lờ sự việc đã rồi: ~という既成の事実を無視する,... -
Sự đã thành
きせい - [既成], đã thành sự thật: 既成の事実 -
Sự đã xong
きせい - [既製] -
Sự đãi
ごちそう - [ご馳走], hôm nay tôi xin chiêu đãi.: 今日はご馳走します。 -
Sự đãi ngộ
とりあつかい - [取扱い], とりあつかい - [取扱], とりあつかい - [取り扱い], とりあつかい - [取り扱] -
Sự đãi ngộ đặc biệt
とくたい - [特待], nhận được học bổng/ trở thành học sinh có đãi ngộ đặc biệt: 特待生になる -
Sự đãng trí
ばかなもの - [愚か者], どわすれ - [度忘れ], けんぼう - [健忘], うわのそら - [うわの空], うっとり, あほんだら, chứng... -
Sự đè gãy
スラスト -
Sự đét
ひらてうち - [平手打ち] - [bÌnh thỦ ĐẢ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.