- Từ điển Việt - Nhật
Sự đét
n
ひらてうち - [平手打ち] - [BÌNH THỦ ĐẢ]
Xem thêm các từ khác
-
Sự đê tiện
へんきょう - [偏狭], ひとでなし - [人で無し] - [nhÂn vÔ], きょうりょう - [狭量], biểu hiện sự đê tiện điển hình:... -
Sự đình chiến
ていせん - [停戦] - [ĐÌnh chiẾn], きゅうせん - [休戦], mang lại sự đình chiến và việc thực hiện kế hoạch nhanh chónh:... -
Sự đình chỉ
ていし - [底止] - [ĐỂ chỈ], ていし - [停止], さしとめ - [差し止め] - [sai chỈ], きゅうし - [休止], Đình chỉ hoàn toàn:... -
Sự đình chỉ học tập
ていがく - [停学], anh ta bị kỷ luật đình chỉ học 1 tuần.: 彼は1週間の停学処分を受けた。 -
Sự đình hoãn
ひのべ - [日延べ] - [nhẬt diÊn], trì hoãn ~ ngày: _日間の日延べ, trì hoãn thời hạn chi trả: 支払い期限を日延べする -
Sự đình hẳn lại
デッドロック -
Sự đình trệ
ていたい - [停滞], ちんたい - [沈滞], sự đình trệ của thị trường: 市場の沈滞 -
Sự đình trệ hoàn toàn
デッドロック -
Sự đình đốn
ちんたい - [沈滞] -
Sự đích xác
てっかく - [的確], thừa nhận sự đích xác của ~: ~の的確さを認める -
Sự đính chính
ていせい - [訂正], しゅうせい - [修正], かいてい - [改訂] -
Sự đính hôn
こんやく - [婚約] -
Sự đính thêm
てんぷ - [添付] -
Sự đính tạm
かりぬい - [仮縫い], Đính tạm vào ~: ~に仮縫いをする, người đính tạm: 仮縫いをする人 -
Sự đính ước
こんやく - [婚約] -
Sự đòi hỏi
ようけん - [要件], ようきゅう - [要求] -
Sự đói
ハングリー, ハンガー, くうふく - [空腹], đang đói bụng: 空腹でいる, nếu để bụng đói cả ngày thì người sẽ bủn... -
Sự đón tiếp
レセプション -
Sự đón được suy nghĩ của người khác
げいごう - [迎合], dường như đón được ý nghĩ của người khác: 他者に迎合しがちである -
Sự đóng (cọc)
ドライビング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.