- Từ điển Việt - Nhật
Sự đúng thời hạn
exp
ちゃんと
Xem thêm các từ khác
-
Sự đúng và sai
しんぎ - [真偽] -
Sự đúng đắn
ほんき - [本気], ちゃんと, だとう - [妥当], せいとう - [正当], しんけん - [真剣], tôi thách anh chứng minh được những... -
Sự đúp lớp
りゅうねん - [留年] -
Sự đút túi
ちゃくふく - [着服] -
Sự đăng (bài lên báo chí)
けいさい - [掲載], đăng quảng cáo: 広告掲載, đăng lời tạ lỗi chính thức trên báo: 新聞への正式な謝罪広告掲載,... -
Sự đăng bài lên báo chí
けいさい - [掲載] -
Sự đăng ký
とうろく - [登録], とうき - [登記], ざいせき - [在籍], おうぼ - [応募], アプリケーション, アプリ, レジストレーション,... -
Sự đăng ký kết hôn
こんいんとどけ - [婚姻届] - [hÔn nhÂn giỚi] -
Sự đăng lính
にゅうたい - [入隊] - [nhẬp ĐỘi], にゅうえい - [入営] - [nhẬp doanh], ちょうぼ - [徴募] - [trƯng mỘ] -
Sự đăng đàn
とうじょう - [登場] -
Sự đơn giản
ようい - [容易], むぞうさ - [無造作], てがる - [手軽], たんじゅん - [単純], せっそく - [拙速], シンプル, じみ - [地味]... -
Sự đơn giản hóa
かんやく - [簡約] - [giẢn ƯỚc], bản in đơn giản cho trẻ con sử dụng: 子ども用の簡約版, trình bày đơn giản: 簡約表示 -
Sự đơn nhất
たんいつ - [単一] -
Sự đơn sơ
じみ - [地味] - [ĐỊa vỊ], tuy đơn giản nhưng có vai trò rất quan trọng.: 地味ではあるが重要な役職 -
Sự đơn điệu
モノトーン, たんちょう - [単調], sự đơn điệu của mùa Đông phương bắc làm anh ấy gần phát điên.: 北部の冬の単調さのせいで、彼は気がおかしくなりそうだった,... -
Sự đơn độc
たんどく - [単独] -
Sự đưa cho
はいたつ - [配達], tôi yêu cầu họ giao hàng cho tôi ngay hoặc là tôi sẽ đòi lại tiền đặt cọc.: つきましては、商品を直ちに配達していただくか、もしくは、支払金額の払い戻しを要求致します。,... -
Sự đưa hàng
しゅっか - [出荷] -
Sự đưa hàng ra thị trường
しゅっか - [出荷] -
Sự đưa lên
ていき - [提起], bắt đầu với việc đưa ra những vấn đề quan trọng: 重要な問題の提起から始まる, có rất nhiều vấn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.