- Từ điển Việt - Nhật
Sự định tuyến tràn
Tin học
オーバーフロールーチング
Xem thêm các từ khác
-
Sự định vị
ていい - [定位] - [ĐỊnh vỊ], アンカレッジ, いちぎめ - [位置決め], định vị không gian: 空間的定位 -
Sự định vị lại sản phẩm
リポジショニング, category : マーケティング -
Sự địu
おんぶ - [負んぶ] -
Sự độc chiếm
ひとりじめ - [独り占め], どくせん - [独占], かせん - [寡占], họ muốn chiếm giữ mọi thứ bởi vì họ cần tiền: あいつらは何でも独り占めしたがるんだ、金もうけのためにね。,... -
Sự độc diễn
リサイタル, どくえん - [独演], biểu diễn một mình: 独演会をする, diễn một vở hài kịch: 独演するコメディアン -
Sự độc diễn kịch nô
どくぎん - [独吟] -
Sự độc hại
がいどく - [害毒] - [hẠi ĐỘc], gây độc hại cho xã hội: 社会に害毒を流す -
Sự độc lập
ぼっこうしょう - [没交渉] - [mỘt giao thiỆp], ふき - [不羇] - [bẤt ?], ふき - [不羈] - [bẤt ky], どくりつ - [独立],... -
Sự độc lập hóa
かくり - [隔離] -
Sự độc lập kinh doanh
じえい - [自営], nhận giấy phép độc lập kinh doanh về khoa chữa bệnh tâm thần: ライセンスを受けている自営の精神科医,... -
Sự độc lập tự chủ
じしゅ - [自主] -
Sự độc lập với dữ liệu
データどくりつせい - [データ独立性] -
Sự độc nhất vô nhị
かんむり - [冠] - [quan] -
Sự độc quyền
ひとりじめ - [一人占め] - [nhẤt nhÂn chiẾm] -
Sự độc quyền sử dụng
せんよう - [専用] -
Sự độc thoại
ひとりごと - [独り言] -
Sự độc thân
どくしん - [独身], khi còn độc thân tôi thường chi nhiều thời gian và tiền bạc cho mỹ phẩm: 独身だった頃は化粧品に時間もお金もたくさん使ったのよね。,... -
Sự độc tài
どくさい - [独裁], kẻ độc tài: 独裁者 -
Sự độc tấu
どくそう - [独奏], nghệ sĩ violon đó là một người độc tấu vĩ đại: そのバイオリン奏者は偉大な独奏者だった,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.