- Từ điển Việt - Nhật
Sự độc tấu
n
どくそう - [独奏]
- Nghệ sĩ violon đó là một người độc tấu vĩ đại: そのバイオリン奏者は偉大な独奏者だった
- người độc tấu bản công xéc tô: 協奏曲の独奏者
Xem thêm các từ khác
-
Sự độc ác
むざん - [無残], ざんぎゃく - [残虐], おに - [鬼], dường như có vài người không nhận thức trước được hành động... -
Sự độc đoán
どくだん - [独断], hành động độc đoán mà không cần tham khảo ý kiến người khác: ほかに意見を求めず独断的な行動をする -
Sự độc đáo
どくとく - [独特], どくじ - [独自], オリジナリティー, cô ta có một kiểu biểu diễn độc đáo, đó là lý do cô ta là... -
Sự độn
パッキング, フィリング -
Sự động dục
はつじょう - [発情] - [phÁt tÌnh], con mèo nhà tôi hình như đến thời kỳ động dục nên lúc nào cũng chổng mông lên trời.:... -
Sự động viên
どういん - [動員], しょうれい - [奨励], こぶげきれい - [鼓舞激励] - [cỔ vŨ khÍch lỆ], げきれい - [激励], ông chủ... -
Sự đột biến
とつぜんへんい - [突然変異] - [ĐỘt nhiÊn biẾn dỊ], きゅうへん - [急変], sự thay đổi đột ngột (đột biến) về thời... -
Sự đột kích
とつげき - [突撃] - [ĐỘt kÍch], các hiệp sỹ được giao nhiệm vụ đột kích vào khu hoàng thành nhưng lại bị bật trở... -
Sự đột ngột
にわか - [俄], じんらい - [迅雷] -
Sự đột nhiên
ふい - [不意], にわか - [俄] -
Sự đột phát
とっぱつ - [突発] - [ĐỘt phÁt] -
Sự đột thủng
ボア -
Sự đột tử
とんし - [頓死] - [ĐỐn tỬ], đột tử: 頓死する -
Sự ưa dùng
あいよう - [愛用] -
Sự ưa sạch sẽ
けっぺき - [潔癖] -
Sự ưa thích một nhãn hiệu
めいがらせんこう - [銘柄選好], category : マーケティング -
Sự ưa thích nhãn hiệu
めいがらごのみ - [銘柄好み], category : マーケティング -
Sự ưng thuận
しょうだく - [承諾], きょだく - [許諾] -
Sự ưu mĩ
かんび - [甘美] -
Sự ưu thế
ゆうせい - [優勢], chiếm ưu thế: 優勢を占める
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.