- Từ điển Việt - Nhật
Sự đồ sộ
n
かいじょう - [塊状]
Xem thêm các từ khác
-
Sự đồi truỵ
だらく - [堕落] -
Sự đồi trụy về tình dục
とうさく - [倒錯], chứng khủng hoảng về tình dục: 性的倒錯恐怖症 -
Sự đồn trú
ちゅうとん - [駐屯] -
Sự đồng bóng
おてんき - [お天気], con mèo của gia đình đồng bóng: お天気屋の家猫 -
Sự đồng bộ hóa
どうきか - [同期化] -
Sự đồng bộ hóa mật mã
あんごうどうき - [暗号同期] -
Sự đồng cảm
どうじょう - [同情], ちょうい - [弔慰] - [ĐiẾu uÝ], ちょうい - [弔意], こうかん - [交感] - [giao cẢm], きょうめい -... -
Sự đồng giới tính
どうせい - [同性] -
Sự đồng hoá
どうか - [同化] -
Sự đồng loạt
いっせい - [一斉], tăng lương đồng loạt mỗi năm: 毎年一斉に昇給する -
Sự đồng lòng
まんじょう - [満場], コンセンサス, けっそく - [結束], いちよう - [一様], いしのそつう - [意志の疎通], sự đồng... -
Sự đồng mưu
きょうぼう - [共謀] -
Sự đồng nhất
どういつ - [同一], きんしつ - [均質], sản phẩm có tính đồng nhất: 均質な製品, bài kiểm tra mang tính thuần nhất.: 均質性試験 -
Sự đồng thanh
いっせい - [一斉] -
Sự đồng thời
どうじ - [同時], どうじせい - [同時性] -
Sự đồng thời tiến hành
へいこう - [並行], Đạt được mục tiêu nhờ việc nỗ lực đồng thời cùng một lúc làm ~: ~において同時並行的に努力することで目標を達成する -
Sự đồng tâm
コンセンサス -
Sự đồng tâm hiệp lực
きょうどう - [協同] -
Sự đồng tâm nhất trí
いっしん - [一心] -
Sự đồng tình
シンポ, きょうかん - [共感]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.