- Từ điển Việt - Nhật
Sự đồng cảm
Mục lục |
n
どうじょう - [同情]
ちょうい - [弔慰] - [ĐIẾU UÝ]
ちょうい - [弔意]
こうかん - [交感] - [GIAO CẢM]
- nghệ thuật là công cụ giúp chúng ta giao cảm (đồng cảm) với nữ thần sáng tạo: 芸術は創造の女神と交感する(コミュニケートする)ための媒介物だ
きょうめい - [共鳴]
きょうかん - [共感]
- Thiếu sự đồng cảm: 共感の欠如
- Sự đồng cảm giữa những người đàn ông: 男同士の共感
- Thiếu sự đồng cảm: 共感の欠如
- Cảm tạ về lời chia buồn và sự đồng cảm: 哀悼の意と共感に感謝する
- Nảy sinh sự đồng cảm đối với ~: ~への共感が芽生える
あいしょう - [合性] - [HỢP TÍNH]
あいしょう - [合い性] - [HỢP TÍNH]
Xem thêm các từ khác
-
Sự đồng giới tính
どうせい - [同性] -
Sự đồng hoá
どうか - [同化] -
Sự đồng loạt
いっせい - [一斉], tăng lương đồng loạt mỗi năm: 毎年一斉に昇給する -
Sự đồng lòng
まんじょう - [満場], コンセンサス, けっそく - [結束], いちよう - [一様], いしのそつう - [意志の疎通], sự đồng... -
Sự đồng mưu
きょうぼう - [共謀] -
Sự đồng nhất
どういつ - [同一], きんしつ - [均質], sản phẩm có tính đồng nhất: 均質な製品, bài kiểm tra mang tính thuần nhất.: 均質性試験 -
Sự đồng thanh
いっせい - [一斉] -
Sự đồng thời
どうじ - [同時], どうじせい - [同時性] -
Sự đồng thời tiến hành
へいこう - [並行], Đạt được mục tiêu nhờ việc nỗ lực đồng thời cùng một lúc làm ~: ~において同時並行的に努力することで目標を達成する -
Sự đồng tâm
コンセンサス -
Sự đồng tâm hiệp lực
きょうどう - [協同] -
Sự đồng tâm nhất trí
いっしん - [一心] -
Sự đồng tình
シンポ, きょうかん - [共感] -
Sự đồng âm
どうおん - [同音], "Ý kiến" và "dị kiến" là hai từ đồng âm.: 意見と異見は同音の言葉だ。 -
Sự đồng ý
なっとく - [納得], どうい - [同意], しょうにん - [承認], しょうち - [承知], しょうだく - [承諾], しゅこう - [首肯],... -
Sự đồng đẳng
どうとう - [同等] -
Sự đồng đều
きんしつ - [均質], sản phẩm có tính đồng nhất: 均質な製品 -
Sự đệ quy
さいき - [再帰] -
Sự đệm nhạc
あいかた - [合方] - [hỢp phƯƠng], あいかた - [合い方] - [hỢp phƯƠng]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.