- Từ điển Việt - Nhật
Sự đổ dồn
Kỹ thuật
サージング
Xem thêm các từ khác
-
Sự đổ khuôn
モールディング -
Sự đổ khuôn nhỏ giọt
ドリップモルジング -
Sự đổ khuôn riêng
インディビジュアルキャスト -
Sự đổ lật (xe)
ターンオーバー -
Sự đổ lỗi
ひなん - [非難] -
Sự đổ lỗi cho
てんか - [転嫁], bọn họ định đổ lỗi chuyện vượt mức kinh phí cho người tiêu thụ: 彼らは追加経費を消費者に転嫁しようとした,... -
Sự đổ máu
りゅうけつ - [流血], にんじょうざた - [刃傷沙汰] - [nhẬn thƯƠng sa thÁi], にんじょう - [刃傷] - [nhẬn thƯƠng], kết... -
Sự đổ mồ hôi khi đang ngủ
ねあせ - [寝汗] - [tẨm hÃn], Đổ mồ hôi nhiều khi đang ngủ là một triệu chứng của bệnh lao phổi.: 多量の寝汗は肺結核の一症状だ.,... -
Sự đổ mồ hôi trộm
ねあせ - [寝汗] - [tẨm hÃn] -
Sự đổ nát
レック -
Sự đổ vỡ
しっきゃく - [失脚] -
Sự đổ đầy
じゅうてん - [充填] -
Sự đổi chác
バーター, チェンジ, スワップ, cách thức mua bán hàng đổi hàng: ~ 制 -
Sự đổi dạng
デフレクション -
Sự đổi giọng
こえがわり - [声変わり], ra khỏi đội hát thánh ca sau khi ai đó bị vỡ giọng.: 声変わりをしたら聖歌隊から抜ける -
Sự đổi hướng
ターン, sự lượn chuyển hướng hình chữ u: u ~ -
Sự đổi lại
とりかえ - [取り替え], quần áo đã mặc rồi thì không đổi được nữa: 手を通した着物は取替えができない -
Sự đổi lốp
タイヤローテーション, category : 自動車, explanation : タイヤは駆動輪(FFなら前輪、FRやミッドシップなら後輪)が減りやすいので、均等に減らして長持ちさせるために定期的に位置を交換すること。,... -
Sự đổi màu
へんしょく - [変色], explanation : 光・熱・屋外暴露・化学薬品などによって色が変わること。///塗装面に異物を付着して色を変えたとき。 -
Sự đổi mới
リニューアル, たいしゃ - [代謝], さっしん - [刷新], こうしん - [更新] - [canh tÂn], こうし - [更始] - [canh thỦy], こうかい...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.