- Từ điển Việt - Nhật
Sự điện khí hóa
exp
でんか - [電化] - [ĐIỆN HÓA]
- Một số sản phẩm điện khí hóa gia dụng chỉ để ở đó do không có thời gian để sử dụng chúng.: 家庭電化製品のいくつかは使う暇がないのでそこにあるだけである
- Không được để các thứ dễ bắt lửa như giấy hoặc rèm cửa ở cạnh những sản phẩm điện khí hóa.: 紙やカーテンなど発火するものは電化製品のそばに置かない
Xem thêm các từ khác
-
Sự điện ly
でんり - [電離] -
Sự điện phân
でんきぶんかい - [電気分解] - [ĐiỆn khÍ phÂn giẢi], でんかい - [電解] - [ĐiỆn giẢi], kim loại alkali có thể được... -
Sự điện toán hoá
コンピューターか - [コンピューター化], コンピュータか - [コンピュータ化], コンピュータリゼーション -
Sự điện tử hóa
でんしか - [電子化] - [ĐiỆn tỬ hÓa], tiến hành tiêu chuẩn hóa và kỹ thuật số hóa tất cả các thông tin.: あらゆる情報の標準化および電子化を行う,... -
Sự điệu bộ màu mè
かざりけ - [飾り気], người không điệu bộ, màu mè: 飾り気のない人 -
Sự điệu đà
キュート, bộ quần áo này điệu đà quá nên không hợp với sở thích của tôi lắm: この服はかわい[キュート]過ぎて、私の趣味に合わない -
Sự đo
メジャー, そくりょう - [測量], メジャメント, người ta đang đo độ sâu hiện tại của hồ.: 現在湖の水深を測量中です.,... -
Sự đo bằng mắt
もくそく - [目測] -
Sự đo lường
そくりょう - [測量], そくてい - [測定], メジャー, người ta đang đo độ sâu hiện tại của hồ.: 現在湖の水深を測量中です.,... -
Sự đo lường trực tiếp
おんらいんけいそく - [オンライン計測] -
Sự đo nhiệt độ
おんどそくてい - [温度測定] -
Sự đo đạc
かんそく - [観測], そくど - [測度], quan sát quang học thực hiện bằng máy đo đạc độ cao thiên thể thời xưa: アストロラーベで行われた光学的観測,... -
Sự đo đạc tuyệt đối
ぜったいそくてい - [絶対測定] -
Sự đoan trang
ていさい - [体裁], たんれい - [端麗] -
Sự đong đầy có ngọn (với các vật liệu rời)
トッピングアップ, トップアップ -
Sự đoàn kết
けっそく - [結束], tăng cường sự đoàn kết: ~ を固める -
Sự đoán chừng
じゃすい - [邪推] -
Sự đoạn tuyệt
だんぜつ - [断絶] -
Sự đoạt lại
だっかん - [奪還], だっかい - [奪回] -
Sự đoạt được
せんりょう - [占領]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.