- Từ điển Việt - Nhật
Sự đo nhiệt độ
Kỹ thuật
おんどそくてい - [温度測定]
Xem thêm các từ khác
-
Sự đo đạc
かんそく - [観測], そくど - [測度], quan sát quang học thực hiện bằng máy đo đạc độ cao thiên thể thời xưa: アストロラーベで行われた光学的観測,... -
Sự đo đạc tuyệt đối
ぜったいそくてい - [絶対測定] -
Sự đoan trang
ていさい - [体裁], たんれい - [端麗] -
Sự đong đầy có ngọn (với các vật liệu rời)
トッピングアップ, トップアップ -
Sự đoàn kết
けっそく - [結束], tăng cường sự đoàn kết: ~ を固める -
Sự đoán chừng
じゃすい - [邪推] -
Sự đoạn tuyệt
だんぜつ - [断絶] -
Sự đoạt lại
だっかん - [奪還], だっかい - [奪回] -
Sự đoạt được
せんりょう - [占領] -
Sự đoản mạch
ろうでん - [漏電], ショートサーキット, thiết bị an toàn của mạch điện đoản mạch có thể bảo vệ bạn khỏi sự... -
Sự đoản mệnh
たんめい - [短命] -
Sự đu người
けんすい - [懸垂], kỹ thuật đu người trên dây để vượt qua các chỗ dốc hoặc vách đá trong môn leo núi: ~ 下降 -
Sự đu đưa
スイング -
Sự đua tranh
あらそい - [争い] -
Sự đun nóng
ワーミングアップ, category : 自動車 -
Sự đun nóng trước
よねつ - [予熱], explanation : 溶接や切断に先だって母材を加熱すること。 -
Sự đuổi
じょめい - [除名] -
Sự đuổi ra
ほうちく - [放逐] -
Sự đuổi theo chiếc xe ôtô chạy trốn
カーチェイス, bộ phim có một cảnh đuổi bắt xe ô tô chạy trốn không cần thiết: 不必要なカー・チェイス・シーンを含む映画,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.