- Từ điển Việt - Nhật
Sự ước lượng
Mục lục |
n
よそく - [予測]
みつもり - [見積り]
みつもり - [見積もり]
そうば - [相場]
Kỹ thuật
すいてい - [推定]
- Category: 品質
みつもり - [見積り]
よそく - [予測]
レート
Xem thêm các từ khác
-
Sự ước lượng giá trị
ねづもり - [値積もり] - [trỊ tÍch] -
Sự ước muốn
よくぼう - [欲望], いよく - [意欲], những người có ước muốn tìm được một công ăn việc làm nhưng lại không có việc:... -
Sự ước tính
みつもり - [見積り], みつもり - [見積もり], すいてい - [推定], けんとう - [見当], không ước tính được: ~ がつかない -
Sự ước đoán
すいそく - [推測], けんとう - [見当] -
Sự ướp lạnh để bảo quản
れいとう - [冷凍], れいぞう - [冷蔵] -
Sự ướt như chuột lột
びしょぬれ - [びしょ濡れ], ぬれねずみ - [濡れ鼠] - [nhu thỬ] -
Sự ướt sũng
びしょぬれ - [びしょ濡れ] -
Sự ướt át
うるおい - [潤い] -
Sự ảm đạm
くすみ -
Sự ảnh hóa
イメージング -
Sự ảnh hưởng
はば - [幅], しはい - [支配], かんか - [感化], えいきょう - [影響], sự ảnh hưởng của đạo đức. : 道徳的感化 -
Sự ảnh hưởng lẫn nhau
インタラクティブ -
Sự ảnh hưởng mạnh mẽ
ゆうりょく - [有力], có ảnh hưởng mạnh mẽ trên thị trường: 市場で有力である -
Sự ảnh hưởng xấu
かこん - [禍根], để lại ảnh hưởng xấu cho tương lai: 将来に禍根を残す -
Sự ảnh hưởng đặc thù
とくしゅさつえい - [特殊撮影] - [ĐẶc thÙ toÁt Ảnh] -
Sự ảo tưởng
ファンタジー, イルージョン, イリュージョン, tôi không ôm ảo tưởng rằng con người thích hòa bình một cách thực sự:... -
Sự ấn
プッシュ -
Sự ấn loát
かんこう - [刊行] -
Sự ấn xuống
プレス, デプレッション -
Sự ấn định chính thức
こうてい - [公定], giá cả do nhà nước ấn định: ~ 価格
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.