- Từ điển Việt - Nhật
Sự ảo tưởng
Mục lục |
n
ファンタジー
イルージョン
- Tôi không ôm ảo tưởng rằng con người thích hòa bình một cách thực sự: 人間は本質的に平和を好むなどという幻想(イルージョン)を私は抱いていない
イリュージョン
- Phân biệt giữa ảo tưởng và thực tiễn: イリュージョンと現実(げんじつ)を見極める(みきわめる)
Xem thêm các từ khác
-
Sự ấn
プッシュ -
Sự ấn loát
かんこう - [刊行] -
Sự ấn xuống
プレス, デプレッション -
Sự ấn định chính thức
こうてい - [公定], giá cả do nhà nước ấn định: ~ 価格 -
Sự ấp úng
うじうじ -
Sự ấp ủ
ほうふ - [抱負] -
Sự ấu trĩ
ようち - [幼稚], ちき - [稚気] -
Sự ầm ĩ
ボコーダ, おおさわぎ - [大騒ぎ], giới báo chí lại đang làm ầm ĩ lên: マスコミの大騒ぎ, sự ồn ào của bọn trẻ:... -
Sự ẩm ướt
ウエット -
Sự ẩn chứa
まいぞう - [埋蔵] -
Sự ẩn hiện
しゅつぼつ - [出没] -
Sự ẩn náu
ものかげ - [物陰], せんぷく - [潜伏], giấu mình ở nơi ẩn náu và chú ý không để ai phát hiện.: 物陰に身をひそめて人目に付かないよううにしている -
Sự ẩn trốn
いんとく - [隠匿] -
Sự ẩn ý
ないがん - [内含] - [nỘi hÀm], ngôn ngữ bao hàm/ ngụ ý: 内含的言語 -
Sự ẻo lả
はくじゃく - [薄弱], なんじゃく - [軟弱], きょじゃく - [虚弱] -
Sự ế ẩm
ふけいき - [不景気] -
Sự ợ
おくび, ợ hơi thường xuyên: 頻繁なおくびを伴って -
Sự ợ hơi
おくび, ợ hơi thường xuyên: 頻繁なおくびを伴って -
Sự ủ
アニーリング, しょうどん - [焼鈍], やきなまし - [焼き鈍し], ủ theo chu kỳ: サイクル・アニーリング, ủ dưới :...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.