- Từ điển Việt - Nhật
Sự bày tỏ
Mục lục |
n
こうげん - [公言]
- Tuyên bố (bày tỏ) quan điểm của bản thân: 自分の主義を公言する
- Tuyên bố (bày tỏ) nguyện vọng muốn trở thành ~: ~になりたいという願望を公言する
- Tuyên bố (bày tỏ) lòng tín ngưỡng tới ~.: ~への信仰を公言する
エクスプレス
エキスプレス
Xem thêm các từ khác
-
Sự bày tỏ suy nghĩ
とろ - [吐露] -
Sự bày đặt
ならび - [並び], sự bày đặt trong phòng rất gọn gàng: 家の並びが整っている -
Sự bác
きょぜつ - [拒絶] -
Sự bác bỏ
はんろん - [反論], はんばく - [反駁] - [phẢn bÁc], きょひ - [拒否], きょぜつ - [拒絶], từ chối chấp nhận khiếu nại... -
Sự bác bỏ lời khởi tố
ききゃく - [棄却] -
Sự bác bỏ lời khởi tố (pháp viện)
ききゃく - [棄却], vật chứng bác bỏ lời tố cáo: 棄却物資, tỷ lệ bác bỏ: 棄却率, bác bỏ yêu cầu: 請求の棄却,... -
Sự bám chặt
ふちゃく - [付着] -
Sự bám dính
ふちゃく - [付着], ねんちゃく - [粘着], lượng bám dính: 粘着重量 -
Sự bám sát
びこう - [尾行] -
Sự bán
ファイア, ファイヤリング -
Sự bán buôn
おろしうり - [卸売り], おろしうり - [卸売], cửa hàng đó chuyên bán buôn: あの店は卸売りをしている。, gần đây giá... -
Sự bán chạy nhất
ベストセラー -
Sự bán hàng
セール, đưa hàng ra bán: ~ に出す -
Sự bán hàng giảm giá
バーゲンセール, セールス, セール -
Sự bán hàng lặp lại
さいはんばい - [再販売], category : マーケティング -
Sự bán hàng rong
であきない - [出商い] - [xuẤt thƯƠng] -
Sự bán hàng trẻ em
キッズビジネス -
Sự bán hàng đặc biệt
とくばい - [特売] -
Sự bán hết
うりきれ - [売り切れ], tôi đã đi đến một vài cửa hàng máy ghi âm nhưng ở cửa hàng nào cũng bán hết sạch. : 幾つかのレコード店に行ってみたんだけど、どこも売り切れなんだよ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.