- Từ điển Việt - Nhật
Sự bán buôn
n
おろしうり - [卸売り]
- Cửa hàng đó chuyên bán buôn: あの店は卸売りをしている。
おろしうり - [卸売]
- gần đây giá bán buôn tăng vọt: 最近の卸売り物価の高騰
- hoạt động bán buôn: 卸売活動
- bán buôn - bán lẻ: 卸売・小売業
- bán xỉ (đổ buôn): 卸売りする
- cung cấp dịch vụ bán xỉ: 卸売りサービスを提供する
- giá bán buôn bình quân: 平均卸売価格
- chiết khấu (giảm giá) bán xỉ: 卸売割引
- người bán buôn: 卸売業者
- tìm thấy nhà
Xem thêm các từ khác
-
Sự bán chạy nhất
ベストセラー -
Sự bán hàng
セール, đưa hàng ra bán: ~ に出す -
Sự bán hàng giảm giá
バーゲンセール, セールス, セール -
Sự bán hàng lặp lại
さいはんばい - [再販売], category : マーケティング -
Sự bán hàng rong
であきない - [出商い] - [xuẤt thƯƠng] -
Sự bán hàng trẻ em
キッズビジネス -
Sự bán hàng đặc biệt
とくばい - [特売] -
Sự bán hết
うりきれ - [売り切れ], tôi đã đi đến một vài cửa hàng máy ghi âm nhưng ở cửa hàng nào cũng bán hết sạch. : 幾つかのレコード店に行ってみたんだけど、どこも売り切れなんだよ -
Sự bán hết chỗ
まんせき - [満席] -
Sự bán hết hàng
しなぎれ - [品切れ], khả năng bán hết ngay số hàng hóa này là rất cao: この製品はすぐ品切れになってしまう可能性が高いです -
Sự bán lẻ
こうり - [小売り], こうり - [小売] -
Sự bán nước
ばいこく - [売国] - [mẠi quỐc] -
Sự bán nợ
だいたい - [代替] - [ĐẠi thẾ], だいがえ - [代替] - [ĐẠi thẾ] -
Sự bán ra
はつばい - [発売], セール, xin chúc mừng ông đã sản xuất được những sản phẩm tuyệt hảo trong dòng sản phẩm mới... -
Sự bán rong đồ ăn nhẹ trong nhà hát hoặc sân vận động
なかうり - [中売り] - [trung mẠi] -
Sự bán rẻ
ダンピング, とくばい - [特売], やすうり - [安売り], những món hàng ế ẩm kia sẽ phải được bán rẻ thôi.: この売れ残り商品は安売りしなくてはならないだろう -
Sự bán sạch
うりきれ - [売り切れ], tôi đã đi đến một vài cửa hàng máy ghi âm nhưng ở cửa hàng nào cũng bán hết sạch. : 幾つかのレコード店に行ってみたんだけど、どこも売り切れなんだよ -
Sự bán tháo
ダンピング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.