- Từ điển Việt - Nhật
Sự bắt buộc
Mục lục |
n
むりやり - [無理やり]
こうそく - [拘束]
- Giờ làm việc bắt buộc của công ty này là 8 tiếng.: この会社の1日の拘束時間は8時間である。
ごういん - [強引]
- Làm theo cách ép buộc với ai: ~に強引なやり方をする
- Chiến lược kinh doanh mang tính bắt buộc.: 強引なビジネス戦略
きょうこう - [強行]
- Binh sĩ tiếp tục cuộc hành quân bắt buộc đến 20 dặm: 兵士たちは20マイルに及ぶ強行軍を続けた
- bắt buộc bỏ phiếu tại ủy ban: 委員会で強行採決される
- Quy tắc bắt buộc: 強行規定
- Tiến hành bỏ phiếu bắt buộc thông qua dự thảo luật ở Hạ Viện: 衆院で法案の強行採決を行う
Xem thêm các từ khác
-
Sự bắt bẻ
こごと - [小言] -
Sự bắt chéo
クロッシング -
Sự bắt chước
もぞう - [模造], もぎ - [模擬], まね - [真似], ひとまね - [人真似] - [nhÂn chÂn tỰ], にせ - [偽] - [ngỤy], ぎょろぎょろ,... -
Sự bắt chước âm thanh
ぎおん - [擬音] -
Sự bắt chặt
マウンチング -
Sự bắt chặt bánh xe
ホイールブレース -
Sự bắt cá voi
ほげい - [捕鯨] -
Sự bắt cóc
ゆうかい - [誘拐], ひとさらい - [人攫い] - [nhÂn quẮc], gặp kẻ bắt cóc: 人さらいにあう -
Sự bắt cóc máy bay
ハイジャック -
Sự bắt giam
こうち - [拘置] -
Sự bắt giữ
ほばく - [捕縛], ほかく - [捕獲], たいほ - [逮捕], せんりょう - [占領], しゅうよう - [収容], こうりゅう - [拘留], けんきょ... -
Sự bắt gặp thình lình
そうぐう - [遭遇] -
Sự bắt khớp
エンゲージメント -
Sự bắt lao động
しえき - [使役], bắt ai đó làm việc: 使役する, vạn lý trường thành được xây dựng nhờ vào việc bắt nông dân làm... -
Sự bắt làm việc
しえき - [使役], bắt ai đó làm việc: 使役する, vạn lý trường thành được xây dựng nhờ vào việc bắt nông dân làm... -
Sự bắt lấy
キャッシング, キャッチ, anh ấy đã lao mình bắt bóng, trình diễn một trận đấu tuyệt vời: 彼はボールをダイビング・キャッチし、素晴らしいプレーを見せた -
Sự bắt nguồn
どうしゅつ - [導出] -
Sự bắt nạt
いじめ - [苛め], hồi học cấp i tôi hay bị những đứa bạn khoẻ hơn bắt nạt: 小学校のとき、私は私より強い友達に苛められました,... -
Sự bắt quả tang
げんこうはんで - [現行犯で] -
Sự bắt sống
いけどり - [生け捕り], tôi đã bắt sống con ruồi cho vào cái túi nhỏ và ngắm nhìn nó một lúc.: 私はハエを小さな袋に生け捕りにして、しばらく眺めた,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.