- Từ điển Việt - Nhật
Sự biết rõ
n
せいつう - [精通]
しょうち - [承知]
Xem thêm các từ khác
-
Sự biết trước
せんけん - [先見] -
Sự biết được thông tin nhanh
はやみみ - [早耳], bọn trẻ con rất nhanh tai: 子どもは早耳。, biết tin nhanh ./ nắm bắt thông tin nhanh.: 早耳である -
Sự biết ơn
こうじん - [幸甚], かんしゃ - [感謝], bày tỏ lòng biết ơn chân thành: 心からの感謝(の気持ち)を示す, biết ơn trước... -
Sự biếu
しんてい - [進呈], きぞう - [寄贈], きそう - [寄贈], bố trí mua bán hoặc tặng biếu: ~の買い付けや寄贈の手配をする -
Sự biếu tặng
きぞう - [寄贈], きそう - [寄贈], tặng ai cái gì: (人)に~を寄贈する, bố trí mua bán hoặc tặng biếu: ~の買い付けや寄贈の手配をする,... -
Sự biển thủ
ちゃくふく - [着服], おうりょう - [横領], cô ta bị đuổi việc do biển thủ tiền của cửa hàng.: 彼女は店の金の着服で解雇された。,... -
Sự biểu diễn
パフォーマンス, デビュー, じょうえん - [上演] -
Sự biểu diễn khỏa thân
ストリップ -
Sự biểu diễn lưu động
ロードショー -
Sự biểu diễn một cách sáng tạo
アドリブ, bài diễn thuyết ứng khẩu (khi nói và trình diễn trước công chúng): アドリブの演説, có rất nhiều ứng biến... -
Sự biểu diễn thật
ほんばん - [本番] -
Sự biểu diễn trước công chúng
こうえん - [公演], trước buổi công diễn, tất cả các diễn viên đều xuất hiện ở sân khấu: 公演[上演]の前に、キャスト全員がステージに出てきた,... -
Sự biểu dương
ひょうしょう - [表彰], người lính được biểu dương vì lòng dũng cảm: その戦士は勇敢さを表彰された -
Sự biểu hiện
ひょうげん - [表現], あらわれ - [現われ], あらわれ - [現れ], tự do biểu hiện: 表現の自由, biểu hiện sự phân biệt... -
Sự biểu lộ
エクスプレス, エキスプレス -
Sự biểu lộ lòng biết ơn
れい - [礼] -
Sự biểu lộ tình cảm
ひょうじょう - [表情] -
Sự biểu quyết
ぎけつ - [議決], quyết định theo ý kiến biểu quyết của đa số với tỷ lệ từ 2/3 số nước thành viên có mặt trở lên:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.