- Từ điển Việt - Nhật
Sự cố Y2K
exp
にせんねんもんだい - [2000年問題] - [NIÊN VẤN ĐỀ]
- Sự cố Y2k đang được quan tâm: 2000年問題は関心されている
- Sự cố Y2k chưa được giải quyết: 2000年問題への懸念
- Phòng ban giải quyết sự cố Y2k: コンピュータ2000年問題対策室
Xem thêm các từ khác
-
Sự cố chấp
こしつ - [固執] - [cỐ chẤp], がんこ - [頑固], chỉ trích sự bảo thủ (cố chấp) của ai: (人)の頑固さを非難する,... -
Sự cố công
せっかく - [折角] -
Sự cố do không phù hợp giữa công suất và sự làm mát
ぴーしーえむじこ - [PCM事故] -
Sự cố dầu loang
げんゆりゅうしゅつ - [原油流出], do hậu quả của sự cố dầu loang (tràn dầu), (cái gì đó) hiện đang bị lâm vào một... -
Sự cố gắng
ほんそう - [奔走], cố gắng thu thập vốn: 資金集めに奔走する -
Sự cố gắng hết sức
いっしょうけんめい - [一生懸命], できるだけ - [出来るだけ], ふんぱつ - [奮発], cố gắng thêm một lần nữa.: もうひと奮発する -
Sự cố gắng vô ích
とろう - [徒労], mặc dù đã cố gắng nhưng người lính cứu hỏa đã không cứu được căn nhà bị cháy: 消防士たちは何時間もその家を救おうと頑張ったが、結局徒労に終わった -
Sự cố kết
ぎょうちゃく - [凝着], コヒージョン -
Sự cố máy tính năm 2000
にせんねんもんだい - [2000年問題] - [niÊn vẤn ĐỀ], sự cố y2k đang được quan tâm: 2000年問題は関心されている,... -
Sự cố ngẫu nhiên
ぐうはつてきじけん - [偶発的事件], ぐうはつこしょう - [偶発故障] -
Sự cố nhiễu âm
インタフィアランストラブル -
Sự cố nặng
おもいこしょう - [重い故障] -
Sự cố tràn dầu
げんゆりゅうしゅつ - [原油流出] - [nguyÊn du lƯu xuẤt], do hậu quả của sự cố dầu loang (tràn dầu), (cái gì đó) hiện... -
Sự cố tình
こい - [故意], cố tình giết hại ai đó: 故意で人を死亡させる, cố tình (cố ý) vi phạm: 故意に~に違反する, cố tình... -
Sự cố vấn
コンサルティング, コンサルタント, こもん - [顧問] -
Sự cố xảy ra nhiều lần
ひんぱつ - [頻発] -
Sự cố ý gây hỏa hoạn
ほうか - [放火] -
Sự cố định
こてい - [固定], いってい - [一定] - [nhẤt ĐỊnh], phí (sản xuất) gián tiếp cố định: 固定(製造)間接費, giữ nguyên... -
Sự cốc hoá
コーキング -
Sự cống hiến
しょうじん - [精進], こころがけ - [心がけ], こうけん - [貢献], けんしん - [献身] - [hiẾn thÂn], けいとう - [傾倒],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.