- Từ điển Việt - Nhật
Sự cộng thêm vào
exp
ふか - [付加]
Xem thêm các từ khác
-
Sự cộng tác
れんけい - [連携], とうこう - [投稿], コラボレーション, ごきょうりょく - [ご協力] - [hiỆp lỰc], きゅうつうか -... -
Sự dai sức
じょうぶ - [丈夫] - [trƯỢng phu], không dai sức: 体が丈夫ではない -
Sự danh tiếng
めいせい - [名声] -
Sự dao động
へんどう - [変動], はっしん - [発振] - [phÁt chẤn], とうらく - [騰落] - [ĐẰng lẠc], ウオッブル, ウオブル, オシレータ,... -
Sự dao động của giá cả
ねうごき - [値動き] - [trỊ ĐỘng], sự dao động của giá cổ phiểu trở nên hỗn loạn.: 株式市場の値動きが荒っぽくなってきた。,... -
Sự dao động trục
じくふれ - [軸振れ] -
Sự dao động điều chỉnh
ガバナハンチング -
Sự di chuyển
てんい - [転移] - [chuyỂn di], いどう - [移動], いてん - [移転], トラベル, トランスファ, トランスロット, モーション,... -
Sự di chuyển hữu hiệu
エフェクチブトラベル -
Sự di chuyển sơ cấp
いちじてんい - [一次転移] -
Sự di chuyển vốn cổ phần
スピンオフ, category : 会社・経営, explanation : 会社の一部門を切り離し独立させること。///広義ではスピンアウトと同義ではあるが、狭義ではスピンオフは、元の企業と関係が切れずに、元の企業のブランドや販売チャネルなどの資産を活用することができる場合をさす。新会社の株式を親会社の株式に割り当てる方式をさすこともある。///近年、日本においてmboなど、バイアウトと呼ばれる企業買収の手法が用いられているが、バイアウトは、スピンオフするための手段として活用されている。,... -
Sự di chú
いこう - [移行] -
Sự di cư
たいひ - [退避] -
Sự di dân
いみん - [移民] -
Sự di truyền
せしゅう - [世襲], いでん - [遺伝], khoa học di truyền: 遺伝学, nhà khoa học di truyền: 遺伝学者 -
Sự di trú
いじゅう - [移住] -
Sự di tản
たいひ - [退避], そかい - [疎開] -
Sự di động
いどう - [移動], thư viện di động: 移動図書館
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.