- Từ điển Việt - Nhật
Sự cứu tế
Mục lục |
n
すくい - [救い]
きゅうさい - [救済]
- Cứu tế tạm thời: 一時的救済
きゅうえん - [救援]
- cử ~ để cứu tế cho những người bị nạn: 被災者の救援に~を派遣する
- Đảm nhiệm vai trò người tiên phong trong công tác cứu tế cho những người tỵ nạn với tư cách là cao ủy liên hiệp quốc phụ trách vấn đề người tỵ nạn: 国連難民高等弁務官として難民救援の陣頭指揮を執る
- Vận chuyển vật tư cứu tế kh
Xem thêm các từ khác
-
Sự cứu viện
きゅうじょ - [救助], きゅうさい - [救済], きゅうえん - [救援], えんぐん - [援軍], cứu viện cho những nạn nhân lũ lụt:... -
Sự cứu vãn tình thế
ばんかい - [挽回] - [vÃn hỒi] -
Sự cử động
ムーブメント -
Sự cự tuyệt
うちけし - [打ち消し], きょぜつ - [拒絶], きょひ - [拒否], はんぱつ - [反発], từ chối (cự tuyệt, bác bỏ) một cách... -
Sự cực cao
かいそく - [快速] -
Sự cực hạn
きわみ - [極み] -
Sự cực khoái
オルガスム -
Sự cực khoái (khi giao hợp)
オルガスム, sự co thắt khi cực khoái: オルガスムに達したときのけいれん, đạt cực khoái: オルガスムに達する, không... -
Sự cực kỳ
ずいぶん - [随分] -
Sự cực kỳ tức giận
おかんむり - [お冠], cực kỳ tức giận: ひどくお冠である -
Sự cực nhanh
かいそく - [快速] -
Sự cực nhỏ
びしょう - [微少] - [vi thiẾu] -
Sự cực đoan
きょくたん - [極端], biến đổi quá mức từ cực đoan này sang cực đoan khác: 極端から極端へと変わり過ぎる, kiểm tra... -
Sự cực đại hoá
さいだいか - [最大化] -
Sự cực độ
ずいぶん - [随分] -
Sự cởi quần áo
だつい - [脱衣] -
Sự cố Y2K
にせんねんもんだい - [2000年問題] - [niÊn vẤn ĐỀ], sự cố y2k đang được quan tâm: 2000年問題は関心されている,... -
Sự cố chấp
こしつ - [固執] - [cỐ chẤp], がんこ - [頑固], chỉ trích sự bảo thủ (cố chấp) của ai: (人)の頑固さを非難する,... -
Sự cố công
せっかく - [折角]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.