- Từ điển Việt - Nhật
Sự cam đoan
n
かくほ - [確保]
Xem thêm các từ khác
-
Sự can gián
かんし - [諫止] - [* chỈ] -
Sự can thiệp
ちゅうほ - [仲保] - [trỌng bẢo], かいにゅう - [介入], あっせん - [斡旋], sự can thiệp quân sự của mỹ vào việt nam... -
Sự can thiệp vào
かんしょう - [干渉], can thiệp quân sự: 軍事干渉, can thiệp kinh tế: 経済干渉, can thiệp vào việc của người khác: (人)のことへの干渉,... -
Sự can thiệp vào công việc nội bộ
ないせいかんしょう - [内政干渉] - [nỘi chÍnh can thiỆp] -
Sự can vẽ
とうしゃ - [透写] - [thẤu tẢ] -
Sự can đảm
ゆうき - [勇気], どきょう - [度胸], たんりょく - [胆力], こんじょうのすわった - [根性のすわった] - [cĂn tÍnh], こんじょう... -
Sự canh tác
こうさく - [耕作], miếng đất này không thích hợp cho sự canh tác.: この土地は耕作に適していない。 -
Sự canh tác thu hoạch vào mùa thu
あきさく - [秋作] - [thu tÁc], vụ thu hoạch vào mùa thu: 秋作物 -
Sự canh tân
かいしん - [改新] -
Sự cao cấp
じょうとう - [上等], こうきゅう - [高級], hàng cao cấp: ~品 -
Sự cao hứng
きえんばんじょう - [気焔万丈] - [khÍ diỄm vẠn trƯỢng] -
Sự cao hứng (nói to)
きえんばんじょう - [気焔万丈] - [khÍ diỄm vẠn trƯỢng] -
Sự cao nhã
こうが - [高雅] - [cao nhÃ] -
Sự cao nhất
すうこう - [崇高], さいじょう - [最上] -
Sự cao quí
こうけつ - [高潔] -
Sự cao quý
こうしょう - [高尚], một vài người coi nghệ thuật như một cái gì đó quá cao quý: 芸術を、高尚すぎるもののように考えている人もいる,... -
Sự cao thượng
がりょう - [雅量] - [nhà lƯỢng], cao thượng, vị tha: ~のある -
Sự cao độ
こうど - [高度] -
Sự cay cú không chấp nhận thua cuộc
まけおしみ - [負惜しみ] -
Sự chai sạn
ひじょう - [非情] - [phi tÌnh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.