- Từ điển Việt - Nhật
Sự cao nhất
n
すうこう - [崇高]
さいじょう - [最上]
Xem thêm các từ khác
-
Sự cao quí
こうけつ - [高潔] -
Sự cao quý
こうしょう - [高尚], một vài người coi nghệ thuật như một cái gì đó quá cao quý: 芸術を、高尚すぎるもののように考えている人もいる,... -
Sự cao thượng
がりょう - [雅量] - [nhà lƯỢng], cao thượng, vị tha: ~のある -
Sự cao độ
こうど - [高度] -
Sự cay cú không chấp nhận thua cuộc
まけおしみ - [負惜しみ] -
Sự chai sạn
ひじょう - [非情] - [phi tÌnh] -
Sự chao đảo
スタッガ, ワッブル -
Sự chao đảo bánh xe
ワンダリング, explanation : 轍など、うねった路面を乗り越える際のフィーリング。つまりワンダリング性能が優れている、とあれば、それは路面変化に対して極端にステアリングが乱されることなく安定した走りを見せる、という意味だ。,... -
Sự che chắn
カバチュア, シャドーイング -
Sự che chở
ようご - [擁護] -
Sự che giấu bối rối
てれかくし - [照れ隠し] - [chiẾu Ẩn] -
Sự che mặt
マスキング -
Sự che đậy
いんとく - [隠匿], một vụ xì-căng-đan được che đậy: 隠匿事件 -
Sự chen lấn
めじろおし - [めじろ押し], ハッスル, さっとう - [殺到] -
Sự chi li tính toán
やりくり - [やり繰り] -
Sự chi phối
せいは - [制覇], しはい - [支配] -
Sự chi phối trực tiếp
ちょくせつしはい - [直接支配] - [trỰc tiẾp chi phỐi], khôi phục lại sự chi phối trực tiếp đối với chính phủ: 政府に対する直接支配を復活させる,... -
Sự chi ra
ししゅつ - [支出] -
Sự chi tiết
めんみつ - [綿密], めいさい - [明細], せいみつ - [精密], しょうさい - [詳細], こんせつ - [懇切], こくめい - [克明],... -
Sự chi trả
しはらい - [支払い], しはらい - [支払], phương thức trả tiền: 支払方式
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.