- Từ điển Việt - Nhật
Sự chùng
Kỹ thuật
たるみ
だれ
- Category: ゴム
Xem thêm các từ khác
-
Sự chú giải
ちゅうしゃく - [注釈], tôi đang tìm một cuốn sách về các tác phẩm của shakespeare có kèm chú giải.: 注釈つきのシェークスピアのテキストを探しています。 -
Sự chú trọng
じゅうし - [重視], category : 財政 -
Sự chú ý
ちゅうもく - [注目], ちゅうい - [注意], じもく - [耳目], きくばり - [気配り], cải cách giáo dục trở thành tâm điểm... -
Sự chú ý cần thiết
ようちゅうい - [要注意] -
Sự chú ý của công chúng
ひとめ - [人目] - [nhÂn mỤc], thu hút sự chú ý của công chúng: 人目につく, tránh sự chú ý của công chúng: 人目を避ける -
Sự chú ý khi thao tác
とりあつかいちゅうい - [取扱注意], Đồ dễ vỡ! cẩn thận khi sử dụng: 割れ物につき取扱注意、易損品 -
Sự chú ý nghe
けいちょう - [傾聴], tôi chú ý nhiệt tình lắng nghe: 熱心に傾聴している, lắng nghe câu chuyện của ai.: (人)の話を傾聴する -
Sự chú ý trong thao tác
とりあつかいちゅうい - [取り扱い注意] -
Sự chú ý đến tiểu tiết
しゅうとう - [周到] -
Sự chúc
しゅくが - [祝賀] -
Sự chúc mừng
チア, しゅくふく - [祝福], しゅくが - [祝賀], けいしゅく - [慶祝], けいが - [慶賀], がし - [賀詞], おいわい - [お祝い],... -
Sự chúc mừng và sự chia buồn
けいちょう - [慶弔], điện mừng hoặc chia buồn: ~ 電報 -
Sự chúc phúc
しゅくふく - [祝福] -
Sự chúc rượu
しゅくはい - [祝杯], nâng cốc chúc mừng: ~を上げる -
Sự chăm chú
うっとり -
Sự chăm chú nghe
きんちょう - [謹聴], tất cả mọi người chăm chú lắng nghe buổi nói chuyện của phi hành gia: すべての聴衆は宇宙飛行士の話を謹聴した -
Sự chăm chỉ
まじめ - [真面目] - [chÂn diỆn mỤc], とくがく - [篤学], きんべん - [勤勉], いっしょうけんめい - [一生懸命], làm việc... -
Sự chăm chỉ học hành
べんがく - [勉学], hướng dẫn học: 勉学のしおり, mất cơ hội học tập.: 勉学の機会を失う -
Sự chăm chỉ sự chuyên cần
せいれい - [精励] -
Sự chăm sóc
ようせい - [養成], ようしょく - [養殖], ようご - [養護], よういく - [養育], もり - [守], めんどう - [面倒], はいりょ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.