- Từ điển Việt - Nhật
Sự chất phác
Mục lục |
n
ナイーブ
しつぼく - [質朴]
かんそ - [簡素]
- sự chất phác cao đẹp: 気品のある簡素
- sự chất phác của khổ hạnh: スパルタ式の簡素さ
Xem thêm các từ khác
-
Sự chất quá tải
オーバチャージ -
Sự chất tải
ローディング, ローデージ, ロード -
Sự chất đầy có ngọn
トッピングアップ, トップアップ -
Sự chất đống như núi
さんせき - [山積], trên phương diện ngoại giao thì vấn đề vẫn đang chồng chất và chưa được giải quyết: 外交面で未解決の問題が山積した状態で,... -
Sự chần chừ
ゆうじゅうふだん - [優柔不断], たいまん - [怠慢], えんたい - [延滞] -
Sự chẩn đoán
しんりょう - [診療], しんだん - [診断] -
Sự chậm chân
こうてんてき - [後天的], hành động một cách chậm chân: 後天的行動 -
Sự chậm chạp
のろま - [鈍間], たいまん - [怠慢], ぜんじ - [漸次], スロー, かんまん - [緩慢], cử động chậm chạp: ~ モーション,... -
Sự chậm rãi
ゆるやか - [緩やか] -
Sự chậm tiến
たちおうじょう - [立往生] -
Sự chậm trễ
ておくれ - [手遅れ], ちはい - [遅配], おくれ - [遅れ], えんいん - [延引] - [diÊn dẪn], do tuyết lớn, việc chuyển phát... -
Sự chậm đánh lửa
イグニションラグ -
Sự chập
オーバラップ -
Sự chập lại
オーバラップ -
Sự chập điện
ラッシュカレント -
Sự chật
きゅうくつ - [窮屈], chỗ ngồi chật chội: 窮屈な座席, bộ kimono này bị chật rồi: この着物が窮屈になった -
Sự chật như nêm cối
すしづめ - [すし詰め], sẽ phải đứng suốt vì tàu điện đã chật cứng: すし詰めの電車でずっと立ち続ける, anh ấy... -
Sự chật ních người
まんいん - [満員] -
Sự chắc chắn
まえむき - [前向き], ポジティブ, だいじょうぶ - [大丈夫], ごうけん - [剛健], けんじつ - [堅実], きょうこ - [強固],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.