- Từ điển Việt - Nhật
Sự chắc chắn
Mục lục |
n
まえむき - [前向き]
- Người bạn thân đã khuyến khích tôi nên tiến lên một bước chắc chắn trong cuộc đời tôi.: 親友は人生の前向きな一歩を踏み出すことを勧めた。
ポジティブ
だいじょうぶ - [大丈夫]
ごうけん - [剛健]
けんじつ - [堅実]
- cách làm chắc chắn: 堅実なやり方
きょうこ - [強固]
- Tạo mối quan hệ và sự tin tưởng bềnvững: 信頼関係を強固なものとする
- Lập trường đã trở nên vững chắc: 立場が強固なものとなる
きっと - [屹度]
がんじょう - [頑丈]
- nhìn qua thì có vẻ chắn chắn nhưng thật ra rất dễ vỡ: 一見頑丈そうだが、実はとても壊れやすい
- đôi bốt vừa chắc chắn vừa nặng: 頑丈で重いブーツ
かくじつ - [確実]
- không dám nói chắc: 確実とはいえません
Tin học
かくじつせい - [確実性]
かくじつど - [確実度]
Xem thêm các từ khác
-
Sự chắc lẳn
がんじょう - [頑丈], anh không biết là người tôi chắc lẳn à?: 私が頑丈だって知らなかったの -
Sự chắn sáng
しゃこう - [遮光] -
Sự chắp tay để cầu nguyện
がっしょう - [合掌], giơ cao hai tay cầu nguyện: 合掌した両手を高く掲げて -
Sự chặn bóng
スヌーカー -
Sự chặn lại
たいほ - [逮捕] -
Sự chặt chẽ
つじつま - [辻褄], げんみつ - [厳密], きんみつ - [緊密], がんじょう - [頑丈], câu chuyện của cậu không có sự chặt... -
Sự chặt phá bừa bãi
らんばつ - [濫伐], らんばつ - [乱伐], chặt phá rừng bừa bãi: 森林の乱伐 -
Sự chặt trộm
とうばつ - [盗伐] - [ĐẠo phẠt], bị chặt trộm: 盗伐される -
Sự chế giễu
ほんろう - [翻弄] -
Sự chế hòa khí
キャブレーション -
Sự chế ngự
せいぎょ - [制御] -
Sự chế nhạo
がんろう - [玩弄] - [ngoẠn lỘng] -
Sự chế tác
せいさく - [製作], せいさく - [制作], さくせい - [作製], さいく - [細工], cái khay này là một tác phẩm tuyệt vời.: このお盆は素晴らしい細工だ。,... -
Sự chế tạo
せいぞう - [製造], せいせいきそく - [生成規則] -
Sự chế tạo giả
ぎぞう - [偽造], hàng giả: 偽造品, vé giả: 偽造紙幣 -
Sự chế tạo theo mẫu
もぞう - [模造] -
Sự chế tạo thiết bị gốc
おーいーえむ - [OEM] -
Sự chết
ちょうせい - [長逝] - [trƯỜng thỆ], せいきょ - [逝去] -
Sự chết cóng
こごえじに - [凍え死に], con chim nhỏ bị chết cóng: 小鳥は凍え死になった
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.