- Từ điển Việt - Nhật
Sự chệch chủ đề
exp
だっせん - [脱線]
- Nếu như cô ấy không lạc đề thì có lẽ hội nghị đã kết thúc sớm hơn.: 彼女が脱線しなければ、会議はもっと早く終わっていただろう
Xem thêm các từ khác
-
Sự chệch hướng
デビエーション, ドリフト -
Sự chệch ra
はずれ - [外れ] -
Sự chệch đường
だっせん - [脱線] -
Sự chỉ bảo rõ ràng
めいじ - [明示] -
Sự chỉ dẫn
てびき - [手引], しじ - [指示], さしず - [指し図] - [chỈ ĐỒ] -
Sự chỉ giáo
しどう - [指導], きょうじ - [教示], xin ông chỉ giáo cho: ご指導お願いします -
Sự chỉ huy
しき - [指揮], さしず - [指図], quyền chỉ huy: 指揮権 -
Sự chỉ rõ
めいき - [明記] -
Sự chỉ rõ vị trí
アロケーション -
Sự chỉ thích sống yên tĩnh một mình trong phòng
カウチポテト, ngày nay bọn trẻ chỉ ở một mình trong phòng và ngồi lì trước tivi: 最近の子供は、テレビの前に座ったきりのカウチポテト族になっている,... -
Sự chỉ thị
しじ - [指示], さしず - [指図], tuân theo chỉ thị: 指示に従う -
Sự chỉ trích
だんがい - [弾劾], してき - [指摘], こうげき - [攻撃], きゅうだん - [糾弾], cụm từ này xuất hiện trong hiến pháp của... -
Sự chỉ trích quyết liệt
こくひょう - [酷評] -
Sự chỉ tên
しめい - [指名] -
Sự chỉ đạo
リーダー, ゆうどう - [誘導], せんどう - [先導], しどう - [指導], かんとく - [監督], ガイダンス, giám sát (chỉ đạo)... -
Sự chỉ định
にんよう - [任用] - [nhiỆm dỤng], にんめい - [任命], にんかん - [任官] - [nhiỆm quan], とうよう - [登用], とうよう -... -
Sự chỉ định ngày hết hạn
まんきじっしていけい - [満期実施定型], category : 財政 -
Sự chỉ định ngày thực hiện thanh toán
まんきじっしていけい - [満期実施定型], category : 財政 -
Sự chỉ định trước
とくてい - [特定], cảnh sát không chỉ định ai là kẻ tình nghi.: 警察は容疑者として誰も特定していない
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.