- Từ điển Việt - Nhật
Sự cho phép
Mục lục |
n
めんきょ - [免許]
ちょうきょ - [聴許] - [THÍNH HỨA]
ゴーサイン
- cho phép sản xuất: 製造のゴーサイン
- nhận được sự cho phép: ゴーサインをもらう
- cho phép đối với ~: ~に対してゴーサインを出す
こうにん - [公認]
きょよう - [許容]
- người ta cho rằng văn hóa Nhật Bản cho phép (chấp nhận) việc đàn ông quan hệ tình dục bừa bãi: 日本文化は男性の性的無分別を広く許容している、といわれる
きょか - [許可]
- cho phép chụp ảnh từ ~: ~からの撮影許可
- cho phép nghỉ (một cách chính thức): 休暇の許可(公式な)
- cho phép hạ cánh (máy bay): 着陸許可(航空機の)
- cho phép quản lý của ~: ~の運営許可
- cho phép làm gì cũng được: ~が...してもよいという許可
- cho phép sử dụng: ~の使用許可
- cho phép trao đổi: 為替許可
Kỹ thuật
よゆう - [余裕]
ライセンス
Xem thêm các từ khác
-
Sự cho phép làm
ゴーサイン -
Sự cho phép thi hành
じっこうきょか - [実行許可] -
Sự cho phép truy cập
アクセスきょか - [アクセス許可], アクセスけん - [アクセス権] -
Sự cho phép truy xuất
アクセスきょか - [アクセス許可], アクセスけん - [アクセス権], アクセスけんげん - [アクセス権限] -
Sự cho phép tìm kiếm
サーチきょか - [サーチ許可] -
Sự cho phép đặc biệt
とっきょ - [特許], xin phép: 特許出願 -
Sự cho qua
パス, パース -
Sự cho ra đời
リリース -
Sự cho thuê
レンタル, ちんたい - [賃貸], そしゃく - [租借], sự cho thuê tài sản: 資産の賃貸, sự cho thuê dài hạn: 長期賃貸, vùng... -
Sự cho thuê lại
またがし - [又貸し] - [hỰu thẢi] -
Sự cho thuê thiết bị
リース, explanation : 設備投資資金を貸し出す代わりに、設備そのものを賃貸すること。リース会社は契約ユーザーの希望に応じて産業機械、工作機械、情報機器などを販売メーカーから購入し、これを3~5年契約で貸し出す。リース契約のメリットは2つある。1つは、リース料を支払うだけで、資産を取得する必要がないこと。取得資金を調達する必要がなく、キャッシュフローが改善される効果がある。2つ目は、資産が貸借対照表に計上されないため、総資産の圧縮効果がある。,... -
Sự cho thêm
ほきゅう - [補給] -
Sự cho thấy
こじ - [誇示], cho thấy (phô trương) vũ lực đe doạ: 威嚇的な武力の誇示 -
Sự cho vay
まえがり - [前借り], たいよ - [貸与], かしだし - [貸し出し], かし - [貸し], ゆうずう - [融通], cho vay: 前借りする,... -
Sự cho vay nợ
クレジット, cuống phiếu cho vay nợ: クレジット・クーポン, dịch vụ cho vay nợ (dịch vụ tín dụng): クレジット・サービス -
Sự cho vay và đi vay
たいしゃく - [貸借] -
Sự cho và nhận
じゅじゅ - [授受] -
Sự cho vào kho
しいれ - [仕入れ] -
Sự choáng váng
くらくら
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.