- Từ điển Việt - Nhật
Sự cho vay
Mục lục |
n
まえがり - [前借り]
- cho vay: 前借りする
たいよ - [貸与]
かしだし - [貸し出し]
- cho vay để mua trả góp ô tô: 自動車金融のために行う貸し出し
- quyết định cho vay: 貸し出しに関する決定
かし - [貸し]
- điều kiện cho vay tiền: 貸出条件
- cho vay lại (cho thuê lại): また貸しする
ゆうずう - [融通]
Xem thêm các từ khác
-
Sự cho vay nợ
クレジット, cuống phiếu cho vay nợ: クレジット・クーポン, dịch vụ cho vay nợ (dịch vụ tín dụng): クレジット・サービス -
Sự cho vay và đi vay
たいしゃく - [貸借] -
Sự cho và nhận
じゅじゅ - [授受] -
Sự cho vào kho
しいれ - [仕入れ] -
Sự choáng váng
くらくら -
Sự chu cấp
しおくり - [仕送り], chu cấp chi phí học hành cho ai: (人)に学資の仕送りをする, sinh viên không có tiền đã viết cho... -
Sự chu đáo
ねんいり - [念入り], きくばり - [気配り], công việc (đòi hỏi) sự chu đáo (tỉ mỉ): 気配りのいる仕事, hiểu được... -
Sự chu đáo hết mức
ばんぜん - [万全] - [vẠn toÀn] -
Sự chua ngoa
りこう - [利口] -
Sự chui bài
ぼつ - [没] -
Sự chung sức
れんけい - [連携], コラボレーション, tăng cường sự hợp tác và sự liên kết giữa...: ~間の連携および協力を強化する,... -
Sự chung sống
どうきょ - [同居], コアビタシオン, きょうそん - [共存], chung sống (sống chung) bất hợp pháp: 不法(ふほう)の同居(どうきょ),... -
Sự chuyên chế
アブソリューティズム, ティラニー -
Sự chuyên chở
ゆそう - [輸送], はんそう - [搬送], うんゆ - [運輸], うんぱん - [運搬], うんそう - [運送], カーテージ, キャリッジ,... -
Sự chuyên chở hàng
フレート -
Sự chuyên cần
たんねん - [丹念], しょうじん - [精進], くしん - [苦心], きんべん - [勤勉], chúng tôi đánh giá cao sự chăm chỉ (cần... -
Sự chuyên dụng
せんよう - [専用] -
Sự chuyên trách
せんにん - [専任] -
Sự chuyên tâm
ねっちゅう - [熱中], Ông ấy là vị giáo sư hay đãng trí, ông quá chuyên tâm vào công việc đến nỗi chẳng để ý đến...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.