- Từ điển Việt - Nhật
Sự chung sức
Mục lục |
n
れんけい - [連携]
- Tăng cường sự hợp tác và sự liên kết giữa...: ~間の連携および協力を強化する
Kinh tế
コラボレーション
- Explanation: 協働、協創の意味。1人ひとりの個人仕事が確立されている米国では、多数の人が協力し合って、創造的な仕事をしようとする考え方のことである。特に、電子メールなどIT技術の発達により、遠隔地にいる人とでも、一緒にコミュニケーションしたりすることができるようになってきたことがその背景にある。
Xem thêm các từ khác
-
Sự chung sống
どうきょ - [同居], コアビタシオン, きょうそん - [共存], chung sống (sống chung) bất hợp pháp: 不法(ふほう)の同居(どうきょ),... -
Sự chuyên chế
アブソリューティズム, ティラニー -
Sự chuyên chở
ゆそう - [輸送], はんそう - [搬送], うんゆ - [運輸], うんぱん - [運搬], うんそう - [運送], カーテージ, キャリッジ,... -
Sự chuyên chở hàng
フレート -
Sự chuyên cần
たんねん - [丹念], しょうじん - [精進], くしん - [苦心], きんべん - [勤勉], chúng tôi đánh giá cao sự chăm chỉ (cần... -
Sự chuyên dụng
せんよう - [専用] -
Sự chuyên trách
せんにん - [専任] -
Sự chuyên tâm
ねっちゅう - [熱中], Ông ấy là vị giáo sư hay đãng trí, ông quá chuyên tâm vào công việc đến nỗi chẳng để ý đến... -
Sự chuyền bóng
パース -
Sự chuyền nhau
しゅうせん - [周旋] -
Sự chuyền quanh để xem
かいらん - [回覧] -
Sự chuyển (danh mục đầu tư)
スイッチング, category : 投資信託, explanation : ファンド間の乗換えをいう。///例えば、為替ヘッジ有りのaというポートフォリオから、為替ヘッジ無しのbというポートフォリオに乗換えること。///スイッチング時に、スイッチング手数料がかかるファンドと、かからないファンドがある。(一般的にスイッチング時においても、信託財産留保額はかかる。),... -
Sự chuyển biến hóa học
かがくシフト - [化学シフト] -
Sự chuyển biến tốt
こうてん - [好転], sự chuyển biến tốt trong kinh doanh: ビジネスの好転, tình hình kinh tế đã có nhiều chuyển biến tốt:... -
Sự chuyển chữ
じやく - [字訳] -
Sự chuyển dịch
てんい - [転移] - [chuyỂn di], sự dịch chuyển của những phân tử vô định hình: アモルファス-結晶転移, sự dịch chuyển... -
Sự chuyển giao
ひきつぎ - [引き継ぎ], いてん - [移転], トランスミッション, sự chuyển giao công nghệ: 技術移転 -
Sự chuyển giao công việc
バトンタッチ -
Sự chuyển hóa năng lượng
えねるぎーへんかん - [エネルギー変換], explanation : あるエネルギーを他のエネルギーに変えること。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.