- Từ điển Việt - Nhật
Sự dịch chuyển thân sau
Kỹ thuật
リヤボデーオフセット
Xem thêm các từ khác
-
Sự dịch chuyển vụ
クロップシヤー -
Sự dịch chuyển độ mở vết nứt
きれつかいこうへんい - [亀裂開口変位] -
Sự dịch chuyển độ mở đầu vết nứt
きれつせんたんかいこうへんい - [亀裂先端開口変位] -
Sự dịch thô
ちくごやく - [逐語訳] -
Sự dịu dàng
ゆうが - [優雅], やわらか - [柔らか], ものやわらか - [物柔らか], しとやか - [淑やか], おんりょう - [温良] - [Ôn lƯƠng] -
Sự dịu ngọt
かんび - [甘美], giọng nói ngọt ngào (dịu ngọt) của người phụ nữ: 甘美な女性の声 -
Sự dội lại
リコイル -
Sự dột
あまもり - [雨漏り] -
Sự e ngại
かもく - [寡黙], おどおど, khuôn mặt e ngại, ngượng ngập: おどおどした顔, không có điều gì e ngại, ngại ngần: おどおどすることなく -
Sự e thẹn
かもく - [寡黙] -
Sự gan dạ
こんじょう - [根性], hắn ta là một gã không gan dạ.: あいつは根性のない男だ。 -
Sự gan góc
どきょう - [度胸], こんじょう - [根性], anh ta gan góc nhịn đau để tham gia trận đấu.: けがを押して出場とは見上げた根性だ。,... -
Sự ganh tị
ねたみ - [妬み] - [ĐỐ], しっと - [嫉妬], おかやき - [岡焼き] - [cƯƠng thiÊu], anh ta nổi lòng ghen tị khi nhìn thấy chiếc... -
Sự gay gắt
けんあく - [険悪], からくち - [辛口] -
Sự ghen
しっと - [嫉妬] -
Sự ghen ghét
しっと - [嫉妬], けぎらい - [毛嫌い] -
Sự ghen tuông
おかやき - [岡焼き], sự ghen tuông làm cho phụ nữ xinh đẹp hơn: おかやき(ジェラシー)は女を美しく磨く -
Sự ghi
レジストレーション -
Sự ghi chép
てびかえ - [手控え], きろく - [記録], きじゅつ - [記述], きさい - [記載], きこう - [紀行], ghi lại kế hoạch đầu tư...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.