- Từ điển Việt - Nhật
Sự ghi chép
Mục lục |
n
てびかえ - [手控え]
- ghi lại kế hoạch đầu tư cho đến khi ~: ~まで投資計画を手控える
きろく - [記録]
- ghi lại mối quan hệ giữa A và B: Bに対するAの関係記録
- ghi chép (lưu lại) vào sổ sách kế toán về ~: ~に関する会計記録
- ghi chép (ghi lại) một cách chi tiết...: ~の詳細記録
- ghi chép thành tích quá trình học tập của ai...: (人)の学業成績記録
きじゅつ - [記述]
- ghi chép công việc: タスク記述
- ghi chép những mục tiêu của dự án: プロジェクト目標に関する記述
きさい - [記載]
- ghi chép một cách tự do: 自由に記載
- (chủ ngữ) có ghi chép chi tiết về ~: ~についての詳しい記載がある(主語に)
- không có ghi chép gì về số tiền quyên góp của ~: ~の献金に関する記載がない
- tuân theo những quy định đã được ghi trong quy ước của ~: ~の規約に記載されたすべての規則に従う
きこう - [紀行]
Xem thêm các từ khác
-
Sự ghi chép rõ ràng
めいき - [明記] -
Sự ghi chú
マーク -
Sự ghi danh
なのり - [名乗り] - [danh thỪa] -
Sự ghi dữ liệu
データきろく - [データ記録] -
Sự ghi lên
ひょうき - [表記] -
Sự ghi lại
さいろく - [採録] -
Sự ghi ngày tháng
ひづけ - [日付け] - [nhẬt phÓ], ひづけ - [日付] - [nhẬt phÓ] -
Sự ghi nhãn
マーキング -
Sự ghi nhớ
めいき - [銘記], おぼえ - [覚え], あんき - [暗記], anh ấy nhớ công việc rất nhanh.: 彼は仕事の覚えが早い。 -
Sự ghi nợ và sự gửi
ではいり - [出入り] - [xuẤt nhẬp] -
Sự ghi sổ
ぼき - [簿記] -
Sự ghi trắng
ぜろふっききろく - [ゼロ復帰記録] -
Sự ghi vào
きにゅう - [記入], điền vào form: 形式記入, ghi mới: 原始記入, ghi đơn giản: 簡略記入 -
Sự ghi âm
ろくおん - [録音], レコード, レコーディング, những cuộn băng video và nội dung ghi âm sẽ được công bố tại trang chủ... -
Sự ghi âm nổi
ステレオ -
Sự ghép
カプリング, ジョイント -
Sự ghép bằng
フェザリング -
Sự ghép cành
えだつぎ - [枝接ぎ], ねつぎ - [根接ぎ] - [cĂn tiẾp], kỹ thuật ghép cành non: 緑枝接ぎ -
Sự ghép lại
くみあわせじょう - [組み合わせ錠], くみあわせ - [組み合わせ], くみあい - [組合]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.