- Từ điển Việt - Nhật
Sự gạch bỏ
Xem thêm các từ khác
-
Sự gạch dấu nối
ハイフネーション -
Sự gạch tên
じょめい - [除名] -
Sự gạt bỏ
はいせき - [排斥], gây nên suy nghĩ bài trừ sự di dân mới: 新たな移民排斥感情を誘発する -
Sự gấp gáp
しきゅう - [至急] -
Sự gấp khúc
くっせつ - [屈折] -
Sự gấp lại
おりたたみ - [折り畳み], bàn gấp: 折り畳み机 -
Sự gấp nếp
コルゲーション -
Sự gấp đôi
ばいか - [倍加], ばい - [倍], にばい - [二倍] -
Sự gầm rú
うなり - [唸り] - [niỆm] -
Sự gần gũi
ファミリア -
Sự gầy bé
きゅうくつ - [窮屈] -
Sự gầy gò ốm yếu
びょうじゃく - [病弱], lúc còn bé tôi hay ốm yếu: 私は子どものころは病弱だった。, cảm thấy hơi ốm: 全般的な病弱感を覚える -
Sự gầy yếu
ひんじゃく - [貧弱], びょうじゃく - [病弱], để lại ấn tượng gầy yếu: 貧弱な印象を残す, lúc còn bé tôi hay ốm... -
Sự gắn bằng mối hàn đồng thau
ブレーズドフィッチング -
Sự gắn kết
つじつま - [辻褄], けつごう - [結合], セメンテーション, sự gắn kết hóa học giữa ~: ~間の化学結合 -
Sự gắn kết bộ nhớ đệm truy cập nhanh
キャッシュコヒーレンス -
Sự gắn liền vào
ビルトイン -
Sự gắn thêm
てんぷ - [添付], kêu gọi những hội viên hãy chú ý đến những thư điện tử có file gắn kèm nghi ngờ có chứa virus: ウイルスが添付されている恐れのある電子メールに注意するよう会員に呼びかけている,... -
Sự gắn thẻ
たぐつけ - [タグ付け] -
Sự gắn với quyền lợi
けんりつき - [権利付き] - [quyỀn lỢi phÓ], cổ phần kèm theo quyền tăng tiền vốn: 増資権利付き株式, kèm theo một số...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.