- Từ điển Việt - Nhật
Sự gắn kết
Mục lục |
n
つじつま - [辻褄]
けつごう - [結合]
- Sự gắn kết hóa học giữa ~: ~間の化学結合
Kỹ thuật
セメンテーション
Xem thêm các từ khác
-
Sự gắn kết bộ nhớ đệm truy cập nhanh
キャッシュコヒーレンス -
Sự gắn liền vào
ビルトイン -
Sự gắn thêm
てんぷ - [添付], kêu gọi những hội viên hãy chú ý đến những thư điện tử có file gắn kèm nghi ngờ có chứa virus: ウイルスが添付されている恐れのある電子メールに注意するよう会員に呼びかけている,... -
Sự gắn thẻ
たぐつけ - [タグ付け] -
Sự gắn với quyền lợi
けんりつき - [権利付き] - [quyỀn lỢi phÓ], cổ phần kèm theo quyền tăng tiền vốn: 増資権利付き株式, kèm theo một số... -
Sự gắp
グラビング -
Sự gặm mòn
しんしょく - [浸食] -
Sự gặp gỡ và chuyện trò
めんだん - [面談] -
Sự gặp may
さいわい - [幸い] -
Sự gặp mặt và trao đổi
めんだん - [面談] -
Sự gặp nhau để tìm hiểu
みあい - [見合い] -
Sự gặp điều chẳng lành
ふきつ - [不吉] -
Sự gặt
かりいれ - [刈り入れ], máy gặt tự động: 自動刈り入れ機 -
Sự gặt hái
かりいれ - [刈り入れ], クロッピング, máy gặt tự động: 自動刈り入れ機 -
Sự gặt lúa
いねかり - [稲刈り], mùa gặt không bội thu: 刈りが悪い -
Sự gọi
コール, gái gọi: ~ガール, tín hiệu gọi (điện thoại...): ~サイン -
Sự gọi chim
バードコール -
Sự gọi lại
リコール -
Sự gọi ra
コール -
Sự gọi tên
なのり - [名乗り] - [danh thỪa], なざし - [名指し] - [danh chỈ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.