- Từ điển Việt - Nhật
Sự gọi
n
コール
- gái gọi: ~ガール
- tín hiệu gọi (điện thoại...): ~サイン
Xem thêm các từ khác
-
Sự gọi chim
バードコール -
Sự gọi lại
リコール -
Sự gọi ra
コール -
Sự gọi tên
なのり - [名乗り] - [danh thỪa], なざし - [名指し] - [danh chỈ] -
Sự gọi điện thoại
つうわ - [通話], khi đường dây đang bận (đang có sự gọi điện) thì đèn đỏ của máy điện thoại sáng.: 通話中は電話機の赤ランプが点灯します。 -
Sự gọi đích danh
なざし - [名指し] - [danh chỈ] -
Sự gọn gàng
せいとん - [整頓], ミニ -
Sự gọt bề mặt
スポットフェーシング -
Sự gọt bớt
スポットフェーシング -
Sự gọt cắt ren
ねじけんさく - [ねじ研削] -
Sự gọt đẽo bề mặt
サーフェーシング -
Sự gỡ chỉ
ばっし - [抜糸] - [bẠt mỊch], tháo chỉ: 抜糸する -
Sự gỡ rối trực tuyến
オンラインデバッギング -
Sự gợi cảm
セクシー -
Sự gợi tình
エロチック, động vật gợi tình: エロチック・アニマル, cảnh gợi tình: エロチックなセックス・シーン, điệu nhảy... -
Sự gợi ý
ヒント, くちぶり - [口振り] - [khẨu chẤn], くちぶり - [口ぶり] - [khẨu], あんじ - [暗示], nếu theo lời gợi ý mà cảnh... -
Sự gợn sóng
さざなみ - [漣], うねり, コルゲーション, リップル -
Sự gục ngã cùng
ともだおれ - [共倒れ] -
Sự gửi
そうふ - [送付], さけん - [差遣] - [sai khiỂn], そうしん - [送信], xin lỗi về việc gửi chậm ~ đến ai.: (人)への~送付が遅れたことをわびる,... -
Sự gửi cho
しおくり - [仕送り]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.