- Từ điển Việt - Nhật
Sự hòa âm
Mục lục |
n
わおん - [和音] - [HÒA ÂM]
- Bài hát này chỉ sử dụng 3 bản hòa âm: この歌はたった三つの和音しか使っていない
- Bản này khi trình diễn sẽ được kết hợp giai điệu với hòa âm: そのパーツはメロディーが演奏される際に和音伴奏を付ける。
ハーモニー
アコード
Xem thêm các từ khác
-
Sự hóa già
エージング -
Sự hóa giòn của kim loại đồng
はんだぜいせい - [はんだ脆性] -
Sự hóa lỏng
えきか - [液化], khí thiên nhiên hóa lỏng: 液化天然ガス -
Sự hóa thành chất lỏng
ちょうかい - [潮解] - [triỀu giẢi] -
Sự hóa trang
かそう - [仮装], マスキング, lế hội hóa trang halloween: ハロウィーンスタイルの仮装, y phục hóa trang: 仮装服 -
Sự hóm hỉnh
くちおかし - [口可笑] - [khẨu khẢ tiẾu] -
Sự hô hấp
こきゅう - [呼吸], きゅうにゅう - [吸入], sự hô hấp (sự hít thở) co giật: けいれん性呼吸, sự hô hấp (sự hít thở... -
Sự hô hấp nhân tạo
じんこうこきゅう - [人工呼吸] - [nhÂn cÔng hÔ hẤp] -
Sự hô hấp qua da
ひふこきゅう - [皮膚呼吸] - [bÌ phu hÔ hẤp] -
Sự hôi miệng
こうき - [口気] - [khẨu khÍ], mùi thối do hôi miệng: 口気悪臭 -
Sự hôi thối
におい - [臭い] -
Sự hôn mê
トランス, しっしん - [失神], こんめい - [混迷], こんすい - [昏睡], コマ, うっとり -
Sự hùng biện
ゆうべん - [雄弁], làm có sức hùng biện hơn nói: 行い[行動]は言葉より雄弁なり[ものを言う]。 -
Sự hùng cường
ふきょう - [富強], きょうりょく - [強力] - [cƯỜng lỰc], thực hiện chế độ kiểm chứng có kết quả nhờ có sự hùng... -
Sự hùng mạnh
きょうりょく - [強力] - [cƯỜng lỰc], chức năng mạnh mẽ thì không có: 機能が強力ではない, thực hiện chế độ kiểm... -
Sự hùng vĩ
ゆうだい - [雄大], そうだい - [壮大], せいだい - [盛大], vở kịch hùng tráng ca ngợi tình yêu và lòng dũng cảm: 愛と勇気を描いた壮大なドラマ -
Sự hút
ドラーフト -
Sự hút bám
きゅちゃく - [吸着] -
Sự hút bám hóa học
かがくきゅうちゃく - [化学吸着] -
Sự hút bụi
しゅうじん - [集塵]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.