- Từ điển Việt - Nhật
Sự hôi thối
n
におい - [臭い]
Xem thêm các từ khác
-
Sự hôn mê
トランス, しっしん - [失神], こんめい - [混迷], こんすい - [昏睡], コマ, うっとり -
Sự hùng biện
ゆうべん - [雄弁], làm có sức hùng biện hơn nói: 行い[行動]は言葉より雄弁なり[ものを言う]。 -
Sự hùng cường
ふきょう - [富強], きょうりょく - [強力] - [cƯỜng lỰc], thực hiện chế độ kiểm chứng có kết quả nhờ có sự hùng... -
Sự hùng mạnh
きょうりょく - [強力] - [cƯỜng lỰc], chức năng mạnh mẽ thì không có: 機能が強力ではない, thực hiện chế độ kiểm... -
Sự hùng vĩ
ゆうだい - [雄大], そうだい - [壮大], せいだい - [盛大], vở kịch hùng tráng ca ngợi tình yêu và lòng dũng cảm: 愛と勇気を描いた壮大なドラマ -
Sự hút
ドラーフト -
Sự hút bám
きゅちゃく - [吸着] -
Sự hút bám hóa học
かがくきゅうちゃく - [化学吸着] -
Sự hút bụi
しゅうじん - [集塵] -
Sự hút thuốc
きつえん - [喫煙], phòng dành cho người hút thuốc: 喫煙室, cấm hút thuốc: 喫煙禁止 -
Sự hút vào
インテーク -
Sự hăm dọa tống tiền
ゆすり, きょうせい - [強請] - [cƯỜng thỈnh], mày định hăm dọa tống tiền tao chắc?: おまえは私をゆすろうとしているのか,... -
Sự hăng hái
いよく - [意欲] -
Sự hơn (so với trước)
いっそう - [一層], có xu hướng quốc tế hóa mạnh mẽ hơn nữa: よりいっそう国際化を指向するようになる, mở rộng... -
Sự hư cấu
フィクション, きょこう - [虚構] -
Sự hư hại
はそん - [破損], そんがい - [損害], きそん - [毀損], きそん - [き損], chúng tôi không chịu trách nhiệm về sự hư hại... -
Sự hư hỏng
ふきゅう - [腐朽], sự mục nát của chính đảng: 政党の腐朽化 -
Sự hư vô
ニヒル, きょむ - [虚無], cảm thấy hư vô (có cảm giác trống rỗng): 虚無感を抱く, thế giới hư vô: 虚無的な世界 -
Sự hưng long
りゅうりゅう - [隆々], りゅうせい - [隆盛]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.