- Từ điển Việt - Nhật
Sự hư hỏng
n
ふきゅう - [腐朽]
- sự mục nát của chính đảng: 政党の腐朽化
Xem thêm các từ khác
-
Sự hư vô
ニヒル, きょむ - [虚無], cảm thấy hư vô (có cảm giác trống rỗng): 虚無感を抱く, thế giới hư vô: 虚無的な世界 -
Sự hưng long
りゅうりゅう - [隆々], りゅうせい - [隆盛] -
Sự hưng phấn
こうふん - [興奮], きえんばんじょう - [気焔万丈] - [khÍ diỄm vẠn trƯỢng], tâm trạng vẫn đầy hưng phấn: いまだ興奮冷めやらぬ面持ち,... -
Sự hưng thịnh
りゅうりゅう - [隆々], りゅうせい - [隆盛], はんじょう - [繁昌] - [phỒn xƯƠng], sự hưng thịnh của vương triều: 王朝の隆盛 -
Sự hưởng lạc
きょうらく - [享楽], chủ nghĩa hưởng lạc: 享楽主義, sống một cuộc sống hưởng lạc: 享楽生活を送る -
Sự hưởng thụ
きょうらく - [享楽], きょうじゅ - [享受], chán ngấy sự hưởng thụ: 享楽に飽きて, tôi thích thú khi nghĩ lại những... -
Sự hưởng ứng
こおう - [呼応], あいづち - [相槌], レスポンス, cuộc vận động đã bắt đầu và được cả bên Đông và bên tây hưởng... -
Sự hướng dẫn
ゆうどう - [誘導], てびき - [手引], せんどう - [先導], ガイダンス, イントロ, あんない - [案内], しどう - [指導], hướng... -
Sự hướng dẫn du lịch
ガイド, hướng dẫn mua hàng thuận lợi: お得な買い物ガイド, hướng dẫn chi tiết về: ~のための完全ガイド -
Sự hướng dẫn trên tàu
とうじょうあんない - [搭乗案内] - [ĐÁp thỪa Án nỘi], đưa ra sự chỉ dẫn ~ phút trước khi cất cánh: 出発の_分前に搭乗案内のアナウンスをかける,... -
Sự hướng nội
ないこう - [内向] -
Sự hướng thiện
かんじん - [勧進] -
Sự hướng thiện (phật giáo)
かんじん - [勧進] -
Sự hướng thiện trừ gian
かんぜんちょうあく - [勧善懲悪], thế giới hướng thiện trừ ác: 勧善懲悪の世界, chủ nghĩa hướng thiện trừ ác:... -
Sự hướng thiện trừ ác
かんぜんちょうあく - [勧善懲悪], thế giới hướng thiện trừ ác: 勧善懲悪の世界, chủ nghĩa hướng thiện trừ ác:... -
Sự hướng về phía trước
まえむき - [前向き], làm suy nghĩcủa ai đó thay đổi sang hướng tích cực.: (人)の考えを前向きなものに変える -
Sự hướng đạo
きょうどう - [嚮導] - [hƯỚng ĐẠo] -
Sự hạ
ドロップ -
Sự hạ bậc
させん - [左遷]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.