- Từ điển Việt - Nhật
Sự hướng thiện trừ gian
n, exp
かんぜんちょうあく - [勧善懲悪]
- thế giới hướng thiện trừ ác: 勧善懲悪の世界
- chủ nghĩa hướng thiện trừ ác: 勧善懲悪主義
Xem thêm các từ khác
-
Sự hướng thiện trừ ác
かんぜんちょうあく - [勧善懲悪], thế giới hướng thiện trừ ác: 勧善懲悪の世界, chủ nghĩa hướng thiện trừ ác:... -
Sự hướng về phía trước
まえむき - [前向き], làm suy nghĩcủa ai đó thay đổi sang hướng tích cực.: (人)の考えを前向きなものに変える -
Sự hướng đạo
きょうどう - [嚮導] - [hƯỚng ĐẠo] -
Sự hạ
ドロップ -
Sự hạ bậc
させん - [左遷] -
Sự hạ bậc công tác
てんらく - [転落], Đội của chúng tôi đã rớt xuống hạng 3.: 我々のチームは3位に転落した. -
Sự hạ bớt
さがり - [下がり], lương thay đổi tuỳ thuộc vào sự lên xuống của giá cả: 物価の上がり下がりに応じて給料を変更する -
Sự hạ cánh khẩn cấp
ふじちゃく - [不時着] -
Sự hạ cánh mềm
ソフトランディング, category : 経済, explanation : ある経済の状態から次の局面に移行する際に、円滑にかつ正常に移行する為の調整局面を指す。 -
Sự hạ cánh nhẹ nhàng
なんちゃくりく - [軟着陸] -
Sự hạ giá
コストさくげん - [コスト削減] -
Sự hạ giếng chìm
コファダム -
Sự hạ lưu
ひぞく - [卑俗] -
Sự hạ neo
とうびょう - [投錨] - [ĐẦu miÊu], thả neo: (船を)投錨上手回しにする, chế độ phân chia địa phận thả neo: 投錨地割当制度 -
Sự hạ sơn
げざん - [下山] - [hẠ sƠn] -
Sự hạ sốt
げねつ - [解熱], thuốc hạ sốt: ~ 剤 -
Sự hạ thấp (áp suất)
リリーフ, レリーフ -
Sự hạ xuống
ていらく - [低落] - [ĐÊ lẠc], さがり - [下がり], hạ bức tranh xuống làm cho căn phòng nhìn rộng ra: 絵の下がりによって部屋が広く見える,... -
Sự hạn chế
そくばく - [束縛], せいやく - [制約], せいげん - [制限], げんてい - [限定], しょうほん - [抄本]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.