- Từ điển Việt - Nhật
Sự hạn chế
Mục lục |
n
そくばく - [束縛]
せいやく - [制約]
せいげん - [制限]
げんてい - [限定]
Tin học
しょうほん - [抄本]
Xem thêm các từ khác
-
Sự hạn chế bị động
パッシーブレストレイント -
Sự hạn chế sinh đẻ
さんじせいげん - [産児制限], tôi đồng ý với bạn rằng phá thai để hạn chế sinh đẻ là sai lầm: 産児制限のための中絶は間違っているという君の意見に賛成だ,... -
Sự hạn chế sử dụng
しようきせい - [使用規制] -
Sự hấp dẫn
みわく - [魅惑], チャーミング, シャルマン, こわく - [蠱惑] - [? hoẶc], きゅういん - [吸引], いろか - [色香], アトラクション,... -
Sự hấp hối
なまごろし - [生殺し] - [sinh sÁt] -
Sự hấp thụ
きゅうしゅう - [吸収], sự hấp thụ dinh dưỡng không tốt: 栄養の吸収が悪い -
Sự hấp tấp
ほんそう - [奔走], せっそく - [拙速] -
Sự hậu thuẫn
ようりつ - [擁立], バックアップ, うらづけ - [裏付け] -
Sự hậu đậu
ぶきよう - [無器用], ぶきよう - [不器用] -
Sự hắt hơi
くしゃみ - [嚏] -
Sự hẹn giờ
タイマー -
Sự hẹn gặp
もうしあわせ - [申し合わせ], hai người thu xếp hẹn gặp tại nhà ga vào ngày mai.: 二人は翌日に駅で落ち合うことを申し合わせた -
Sự hẹn gặp để thảo luận
うちあわせ - [打ち合せ] -
Sự hẹn hò
デート -
Sự hẹn thảo luận
うちあわせ - [打ち合わせ], うちあわせ - [打ち合せ] -
Sự hẹn trước
よやく - [予約] -
Sự hẹp
きゅうくつ - [窮屈], ニップ, bên trong máy bay rất hẹp: 飛行機の中は窮屈だ, phát hiện ra người nào đó bên trong công-ten-nơ... -
Sự hẹp hòi
へんきょう - [偏狭], きょうりょう - [狭量], biểu hiện sự hẹp hòi điển hình: 典型的な偏狭振りを示す, tôi cảm thấy... -
Sự hết giờ
タイムアップ -
Sự hết hơi
いきぎれ - [息切れ], vì tim tôi yếu nên chỉ cần vận động một chút cũng cảm thấy hết hơi: 私の心臓が弱いので少し運動でも息切れがある
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.