- Từ điển Việt - Nhật
Sự hủy diệt
Mục lục |
n
ぼくめつ - [撲滅]
- Căn cứ theo hiệp định đó thì phải xóa bỏ hết sự phân biệt chủng tộc.: その協定に基づいて人種差別を撲滅しなければならない
だは - [打破]
たいじ - [退治]
くちく - [駆逐]
- Tiêu diệt đối thủ cạnh tranh: 競争相手を駆逐する
- Chiến hạm có tính năng hủy diệt cao.: 高性能の駆逐艦
くじょ - [駆除]
かいめつ - [壊滅]
- Thành phố này đã phải chịu một đợt tấn công mang tính hủy diệt bằng bom.: その町は爆撃で壊滅的打撃を受けた。
Xem thêm các từ khác
-
Sự hủy diệt hoàn toàn
ぜんめつ - [全滅], bệnh truyền nhiễm bắt đầu lan rộng và đã hủy diệt hoàn toàn ngôi làng chỉ trong 3 ngày: 伝染病が流行り始めて、村が全滅するまでわずか3日だった,... -
Sự hủy diệt hàng loạt
ホロコースト -
Sự hủy hoại
はき - [破棄], ちょうけし - [帳消し], だいなし - [台無し], かいめつ - [潰滅] - [hỘi diỆt], おだぶつ - [お陀仏], thanh... -
Sự hủy hợp đồng
かいやく - [解約], hủy hợp đồng bảo hiểm nhân thọ: 生命保険解約, nghiên cứu việc không thể hủy hợp đồng: 解約ができないことを考慮する,... -
Sự hủy đi
はいし - [廃止] -
Sự hủy ước
かいやく - [解約] -
Sự hứa không chính thức
ないだく - [内諾], có được sự hứa hẹn không chính thức của ~: (人)の内諾を得る -
Sự hứng khởi
こう - [興], hứng khởi lên cao: 興が乗る, cái làm thức tỉnh sự hứng thú.: 興ざめさせるもの -
Sự hứng khởi hưng phấn
はっぷん - [発憤], làm hứng khởi: 発憤させる -
Sự hứng thú
こう - [興], cái làm thức tỉnh sự hứng thú.: 興ざめさせるもの -
Sự hứng thú tuyệt vời
きょうみしんしん - [興味津津] -
Sự hững hờ
そえん - [疎遠], sự hờ hững của bạn bè.: 友人との疎遠, ngay cả chúng tôi cũng có thời kỳ 2~ 3 năm không liên lạc gì... -
Sự hữu danh
こうめい - [高名] - [cao danh], tôi đã hân hạnh được biết quí danh của ông từ lâu.: ご高名はかねかね承っております。 -
Sự hữu hiệu
ゆうこう - [有効] -
Sự hữu hạn
ゆうげん - [有限] -
Sự hữu hạnh
さちある - [幸有る] - [hẠnh hỮu] -
Sự hữu hảo
ゆうこう - [友好] -
Sự hữu lợi
ゆうり - [有利] -
Sự hữu ích
ゆうえき - [有益] -
Sự hữu ý
こうい - [好意]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.