- Từ điển Việt - Nhật
Sự hữu hảo
n
ゆうこう - [友好]
Xem thêm các từ khác
-
Sự hữu lợi
ゆうり - [有利] -
Sự hữu ích
ゆうえき - [有益] -
Sự hữu ý
こうい - [好意] -
Sự hỗ trợ
ほじょ - [補助], ひとで - [人手], バックアップ, おうえん - [応援], あとおし - [後押し], うらずけ - [裏付け], sự hỗ... -
Sự hỗn hợp
コンパウンド, category : 自動車 -
Sự hỗn loạn
わくらん - [惑乱] - [hoẶc loẠn], ふんきゅう - [紛糾], こんらん - [混乱], こんとん - [渾沌] - [hỒn ĐỘn], こんとん... -
Sự hỗn độn
ふほう - [不法], こんとん - [混沌] - [hỖn ĐỘn], ごたごた -
Sự hối cải
かいしゅん - [改悛] - [cẢi thoan], tên tội phạm ngoan cố (không hề hối cải): 改悛の情のない罪人, để biểu thị lòng... -
Sự hối hả
ほんそう - [奔走] -
Sự hối hận
こうかい - [後悔], くい - [悔い], かいこん - [悔恨], かいしゅん - [改悛] - [cẢi thoan], hối hận (ân hận, ăn năn) không... -
Sự hối lỗi
こうかい - [後悔], くい - [悔い], かいご - [改悟] - [cẢi ngỘ], かいご - [悔悟], hối hận (ân hận, ăn năn, hối lỗi)... -
Sự hối lộ
わいろ - [賄賂], はなぐすり - [鼻薬], nhận hối lộ: 賄賂を受け取る -
Sự hồ bề mặt
シーズニング -
Sự hồ đồ
じゃすい - [邪推], đó là anh ta nghi ngờ hồ đồ.: それは邪推と言うものだ -
Sự hồi hương
なんみんきかん - [難民帰還] - [nẠn dÂn quy hoÀn], ききょう - [帰郷] - [quy hƯƠng], きかん - [帰還], cho phép trở về nhà... -
Sự hồi hộp
ハラハラ, サスペンス -
Sự hồi phục
へいゆ - [平癒], なおり - [治り] - [trỊ], さいき - [再起], かいほう - [快方] - [khoÁi phƯƠng], かいふく - [恢復] - [khÔi... -
Sự hồi phục (ốm)
かいふく - [快復] - [khoÁi phỤc], tôi hi vọng anh sẽ sớm hồi phục (bình phục): 早く快復されますよう願っております -
Sự hồi quy
かいき - [回帰] -
Sự hồi sinh
かいせい - [回生] - [hỒi sinh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.