- Từ điển Việt - Nhật
Sự hoàn hảo
Xem thêm các từ khác
-
Sự hoàn hảo tuyệt vời
はちめんれいろう - [八面玲瓏] - [bÁt diỆn linh lung] -
Sự hoàn lại
おかえし - [お返し] - [phẢn], nếu anh không hài lòng, chúng tôi sẽ hoàn lại tiền cho anh: ご満足いただけなければ代金はお返しします -
Sự hoàn mỹ
てんいむほう - [天衣無縫], かんぺき - [完璧] -
Sự hoàn thiện
ばんぜん - [万善] - [vẠn thiỆn], てんいむほう - [天衣無縫], しあげ - [仕上げ], かんべき - [完壁] - [hoÀn bÍch], クラウニング,... -
Sự hoàn thiện xenluloza
セルロースフィニッシュ -
Sự hoàn thành
りょう - [了], できあがり - [出来上がり], すいこう - [遂行], しゅうりょう - [修了], しゅうし - [終止], かんりょう... -
Sự hoàn toàn
てっぱい - [撤廃], những mức giá thuế quan sẽ được giảm 30% vào ngày 1/9 và sẽ được bãi bỏ hoàn toàn sau 7 năm nữa:... -
Sự hoàn trả
へんきゃく - [返却], へんかん - [返還], bức tranh này được trưng bày cho đến trước ngày 20/4, sau đó nó sẽ được mang... -
Sự hoàn tất việc kiểm tra
てんけんずみ - [点検済み] - [ĐiỂm kiỂm tẾ], kí hiệu báo đã hoàn tất sự kiểm tra (dấu tick): 点検済み記号 -
Sự hoán chuyển
へんかん - [変換], hoán chuyển hai chiều (dữ liệu): 往復変換〔データなどの〕 -
Sự hoán vị
はんてん - [反転] -
Sự hoán đổi
かんさん - [換算] - [hoÁn toÁn], アイシー -
Sự hoãn
のび - [伸び], すえおき - [据え置き] -
Sự hoãn thi hành
たいほ - [逮捕] -
Sự hoạt bát
びんかつ - [敏活] - [mẪn hoẠt], かっぱつ - [活発], かっき - [活気], sự hoạt bát: 活発さ -
Sự hoạt dụng
かつよう - [活用], sự hoạt dụng internet: インターネットの活用, sự hoạt dụng nguyên lý thị trường: 市場原理の活用 -
Sự hoạt tính hóa
かっせいか - [活性化] -
Sự hoạt động
ほんそう - [奔走], はたらき - [働き], かつやく - [活躍], かつどう - [活動], うごき - [動き], プレー, ラニング, ランニング,... -
Sự hoạt động ngấm ngầm
あんやく - [暗躍], sự hoạt động ngấm ngầm của gián điệp: スパイの ~ -
Sự hoạt động với tư cách một đại lý
だいこう - [代行]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.