Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự hoàn thành

Mục lục

n

りょう - [了]
できあがり - [出来上がり]
すいこう - [遂行]
しゅうりょう - [修了]
しゅうし - [終止]
かんりょう - [完了]
kết thúc (hoàn thành) việc kinh doanh: 業務の完了
kết thúc (hoàn thành) công việc: 工事の完了
khi dự án đó kết thúc (hoàn thành) tôi phải thực hiện tất cả những gì tôi đã muốn làm: その企画が完了したときには、やりたかったことをすべてやり遂げていた
hoàn thành kết quả: 結果の完了
かんせい - [完成]
hoàn thành đường ngầm: トンネルの完成
hoàn thành việc kết hôn: 結婚の完成
hoàn thành nhà máy: 工場の完成
hoàn thành sớm: 早期完成
かんすい - [完遂]
lên danh sách tất cả những vấn đề mà người khác phải hoàn thành: 完遂しなければならない課題をすべてリストにする
hoàn thành công việc: 仕事などを完遂する
hoàn thành kế hoạch: 計画を完遂する
hoàn thành mục tiêu: 目的を完遂する
おわり - [終わり]

Xem thêm các từ khác

  • Sự hoàn toàn

    てっぱい - [撤廃], những mức giá thuế quan sẽ được giảm 30% vào ngày 1/9 và sẽ được bãi bỏ hoàn toàn sau 7 năm nữa:...
  • Sự hoàn trả

    へんきゃく - [返却], へんかん - [返還], bức tranh này được trưng bày cho đến trước ngày 20/4, sau đó nó sẽ được mang...
  • Sự hoàn tất việc kiểm tra

    てんけんずみ - [点検済み] - [ĐiỂm kiỂm tẾ], kí hiệu báo đã hoàn tất sự kiểm tra (dấu tick): 点検済み記号
  • Sự hoán chuyển

    へんかん - [変換], hoán chuyển hai chiều (dữ liệu): 往復変換〔データなどの〕
  • Sự hoán vị

    はんてん - [反転]
  • Sự hoán đổi

    かんさん - [換算] - [hoÁn toÁn], アイシー
  • Sự hoãn

    のび - [伸び], すえおき - [据え置き]
  • Sự hoãn thi hành

    たいほ - [逮捕]
  • Sự hoạt bát

    びんかつ - [敏活] - [mẪn hoẠt], かっぱつ - [活発], かっき - [活気], sự hoạt bát: 活発さ
  • Sự hoạt dụng

    かつよう - [活用], sự hoạt dụng internet: インターネットの活用, sự hoạt dụng nguyên lý thị trường: 市場原理の活用
  • Sự hoạt tính hóa

    かっせいか - [活性化]
  • Sự hoạt động

    ほんそう - [奔走], はたらき - [働き], かつやく - [活躍], かつどう - [活動], うごき - [動き], プレー, ラニング, ランニング,...
  • Sự hoạt động ngấm ngầm

    あんやく - [暗躍], sự hoạt động ngấm ngầm của gián điệp: スパイの ~
  • Sự hoạt động ổn định (chứng khoán)

    あんていそうさ - [安定操作], explanation : 証券相場を安定させるために、市場において行う証券の売買取引や、その委託・受託。証券の募集・売り出しを容易にする目的に限るなど、厳格な条件の下でのみ認められる。,...
  • Sự hoảng hốt

    パニック, おろおろ
  • Sự hoảng loạn

    パニック
  • Sự hoảng sợ

    フライト
  • Sự hung bạo

    きょうあく - [凶悪], tên phạm nhân hung bạo: 凶悪犯人
  • Sự hung cát

    きっきょう - [吉凶], bói vận mệnh hung cát của ai: (人)の吉凶を占う
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top