- Từ điển Việt - Nhật
Sự khác nhau như nước với lửa
exp
うんでいのさ - [雲泥の差]
Xem thêm các từ khác
-
Sự khác nhau về mức lương
ちんぎんのさ - [賃金の差] - [nhẪm kim sai], không cho phép sự phân biệt về mức lương: 賃金の差別禁止 -
Sự khác thường
きたい - [希代] - [hy ĐẠi], tội phạm khác thường: 希代の犯罪者 -
Sự khách khí
きがね - [気兼ね], đừng khách khí, cứ kể cho tớ nghe tất cả mọi chuyện: 気兼ねせずに何でも言ってください -
Sự khách quan
きゃっかん - [客観] -
Sự khái quát hoá
いっぱんか - [一般化], khái quát hóa có ý nghĩa mang tính ngôn ngữ học: 言語学的に有意義な一般化, khái quát hóa mang... -
Sự khám bệnh
しんさつ - [診察], けんしん - [検診], khám bệnh ung thư tập thể: 胃癌の集団検診, khám bệnh ở trường học: 学校検診 -
Sự khám nghiệm
けんし - [検死], hội đồng khám nghiệm tử thi: 検死陪審 -
Sự khám nghiệm tử thi
けんし - [検死], hội đồng khám nghiệm tử thi: 検死陪審 -
Sự khám nhà
かたくそうさ - [家宅捜査], khám nhà để tìm đồ ăn cắp: 盗品を探すために家宅捜査する, khám nhà kẻ bị tình nghi:... -
Sự khám phá
ディスカバー -
Sự khám và chữa bệnh
しんりょう - [診療] -
Sự kháng chiến
こうそう - [抗争] -
Sự kháng cáo
こうそ - [控訴], こうこく, こうこく - [抗告] - [khÁng cÁo], sự kháng cáo (phản đối) tức thì: 即時抗告, sự kháng cáo... -
Sự kháng cự
ていこう - [抵抗] -
Sự kháng khuẩn
こうきん - [抗菌] - [khÁng khuẨn], mặt hàng kháng khuẩn (diệt khuẩn): 抗菌グッズ, hoạt tính quang phổ kháng khuẩn (diệt... -
Sự kháng nghị
こうぎ - [抗議] -
Sự kháng quyết thanh toán
べんさいのこうべん - [弁済の抗弁] -
Sự kháng trở ma sát
まさつていこう - [摩擦抵抗] -
Sự kháng trở mài mòn
まもうていこう - [摩耗抵抗], category : ゴム -
Sự kháng án
こうそ - [控訴]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.