- Từ điển Việt - Nhật
Sự kháng chiến
n
こうそう - [抗争]
Xem thêm các từ khác
-
Sự kháng cáo
こうそ - [控訴], こうこく, こうこく - [抗告] - [khÁng cÁo], sự kháng cáo (phản đối) tức thì: 即時抗告, sự kháng cáo... -
Sự kháng cự
ていこう - [抵抗] -
Sự kháng khuẩn
こうきん - [抗菌] - [khÁng khuẨn], mặt hàng kháng khuẩn (diệt khuẩn): 抗菌グッズ, hoạt tính quang phổ kháng khuẩn (diệt... -
Sự kháng nghị
こうぎ - [抗議] -
Sự kháng quyết thanh toán
べんさいのこうべん - [弁済の抗弁] -
Sự kháng trở ma sát
まさつていこう - [摩擦抵抗] -
Sự kháng trở mài mòn
まもうていこう - [摩耗抵抗], category : ゴム -
Sự kháng án
こうそ - [控訴] -
Sự kháng điện
でんきていこう - [電気抵抗] - [ĐiỆn khÍ ĐỂ khÁng], Đo nhiệt độ từ sự thay đổi của điện trở.: 電気抵抗の変化からその温度を測定する,... -
Sự khánh thành
じょまく - [除幕] -
Sự khát
かわき - [渇き] -
Sự khát (miệng)
かわき - [渇き], giải cơn khát bằng đồ uống lạnh: 冷たい飲み物でのどの渇きを潤す, làm dịu cơn khát bằng bia: ビールでのどの渇きを癒す -
Sự khát khao
よくぼう - [欲望], sự khát khao mãnh liệt: 激しい欲望 -
Sự khát khô
かわき - [渇き] -
Sự khát máu
さつばつ - [殺伐] -
Sự khát nước
かわき - [渇き], giải cơn khát bằng đồ uống lạnh: 冷たい飲み物でのどの渇きを潤す, làm dịu cơn khát bằng bia: ビールでのどの渇きを癒す -
Sự khâm liệm
のうかん - [納棺] -
Sự khâm phục
けいぼ - [敬慕], きょうたん - [驚嘆], かんしん - [感心], khâm phục (thán phục) ai đó: (人)に敬慕の念を抱く, học... -
Sự khâu lược
かりぬい - [仮縫い], nhờ khâu lược áo cưới: ウエディングドレスの仮縫いをしてもらう -
Sự khâu vá
つぎはぎ - [継ぎはぎ], さいほう - [裁縫]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.