- Từ điển Việt - Nhật
Sự khó chịu ở dạ dày
exp
はきけ - [吐き気]
- cảm thấy hơi từ dạ dày đẩy lên đến tận cổ: 胃の中の吐き気がジワジワとのど元まで込み上げてくるのを感じる
- trong phòng có mùi khó chịu và mùi mốc làm buồn nôn: 吐き気のする臭いはその部屋の重苦しいかび臭さと交じり合っていた
Xem thêm các từ khác
-
Sự khó hiểu
あいまい - [曖昧] -
Sự khó khăn
ふけいき - [不景気], なんかい - [難解], なんい - [難易], しんさん - [辛酸], しんく - [辛苦], こんなん - [困難], こだわり,... -
Sự khó khăn về tài chính
ざいせいこんなん - [財政困難] -
Sự khó nhọc
ろう - [労] - [lao], せっかく - [折角] -
Sự khó tính
ひがみ - [僻み], かんしょう - [癇性] - [nhÀn tÍnh], えりごのみ - [えり好み] -
Sự khó đọc
なんどく - [難読] - [nẠn ĐỘc] -
Sự khóa mặt
カウンターボーリング -
Sự khóa tay
ロック -
Sự khóc lóc
ごうきゅう - [号泣] -
Sự khóc nức nở
きょき - [歔欷] - [hƯ hy] -
Sự khóc than
きょき - [歔欷] - [hƯ hy] -
Sự khóc thảm thiết
きょき - [歔欷] - [hƯ hy] -
Sự khô
ドライ, かんそう - [乾燥], からから, đá khô: ~ アイス, khô trong chốc lát (khô ngay): インスタント乾燥, khô bằng... -
Sự khô cạn
こかつ - [枯渇] -
Sự khô gầy
ひんそう - [貧相] -
Sự khô héo
こし - [枯死], bệnh vàng lá làm cho cây khô héo (thực vật): 枯死性黄化病(植物) -
Sự khô hạn
かんばつ - [旱魃] - [hẠn ?], かんそう - [乾燥] -
Sự khô khốc
カサカサ, かさかさ, からから -
Sự khô kiệt
からから -
Sự khô rang
からから, năm ngày phơi dưới nắng, khô rang (đến mức lạc đà cũng phải khát khô cả cổ): 5日間も太陽にさらされたため、ラクダさえものどがからからに乾いてしまった
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.