- Từ điển Việt - Nhật
Sự khô gầy
n
ひんそう - [貧相]
Xem thêm các từ khác
-
Sự khô héo
こし - [枯死], bệnh vàng lá làm cho cây khô héo (thực vật): 枯死性黄化病(植物) -
Sự khô hạn
かんばつ - [旱魃] - [hẠn ?], かんそう - [乾燥] -
Sự khô khốc
カサカサ, かさかさ, からから -
Sự khô kiệt
からから -
Sự khô rang
からから, năm ngày phơi dưới nắng, khô rang (đến mức lạc đà cũng phải khát khô cả cổ): 5日間も太陽にさらされたため、ラクダさえものどがからからに乾いてしまった -
Sự khô ráp
カサカサ, da khô ráp: 皮膚がカサカサしている -
Sự khô rạn
ひわれ - [干割れ] - [can cÁt] -
Sự khô tự nhiên
くうきかんそう - [空気乾燥] -
Sự khô xương khô xác
かさかさ, カサカサ -
Sự khôi hài
コミカル, おわらい - [お笑い] -
Sự khôi phục
ふっき - [復帰], ばんかい - [挽回] - [vÃn hỒi], かいせい - [回生] - [hỒi sinh], ばんかい - [挽回する] - [vÃn hỒi], かいふく... -
Sự khôi phục cái cũ
ふっきゅう - [復旧] - [phỤc cỰu] -
Sự khôi phục lại hoàn toàn sức khoẻ
ぜんかい - [全快], uống thuốc này vào thì chỉ trong vòng 1 tuần là sẽ khôi phục hoàn toàn sức khoẻ: この薬を飲めば一週間以内全快になります -
Sự khôi phục tệp bị xoá
さくじょしたファイルのふっかつ - [削除したファイルの復活] -
Sự khôi phục và tận dụng năng lượng
えねるぎーかいしゅうりよう - [エネルギー回収利用] -
Sự khôn khéo
けんめい - [賢明], phục vụ khách hàng một cách khôn khéo và thích đáng: 顧客に賢明かつ適切に対応する -
Sự khôn ngoan
ワイズ, けんめい - [賢明], bắt ai đó nghĩ lại xem việc mà mình làm có khôn ngoan không: (人)は~することが賢明かを考え直すことを余儀なくされる -
Sự khôn ngoan của người già
としのこう - [年の功] - [niÊn cÔng], gừng càng già càng cay./ năm tháng mang lại cho ta sự thông thái: 亀の甲より年の功。 -
Sự khôn vặt
さるじえ - [猿知恵] - [viÊn tri huỆ], người nghe theo người khôn vặt thì đó cũng là người khôn vặt.: 猿知恵の人を無理に聴く人も猿知恵だろう -
Sự không ai sánh bằng
かんむり - [冠] - [quan]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.