- Từ điển Việt - Nhật
Sự không đạt
exp
ふごうかく - [不合格]
- sản phẩm không đạt: 不合格品
Xem thêm các từ khác
-
Sự không đảng phái
ちょうとうは - [超党派] - [siÊu ĐẢng phÁi], sự đồng ý không thông qua đảng phái: 超党派的合意, yêu cầu sự hợp tác... -
Sự không đầy đủ
ふそく - [不足], ふじゅうぶん - [不十分], ふじゅうぶん - [不充分] -
Sự không đều
アンバランス -
Sự không đủ
けつじょ - [欠如], ふそく - [不足], không đủ phản ứng đối với sự kích thích bên ngoài: 外的刺激に対する反応性の欠如 -
Sự không đủ khả năng
むのう - [無能] -
Sự không đủ năng lực
むりょく - [無力] -
Sự không để tâm
おかまいなし - [お構いなし], ふしまつ - [不始末], anh ấy chẳng để tâm xem mình trông như thế nào: 彼は自分がどう見えようとお構いなしだった,... -
Sự không để ý
うっかり, lơ đễnh (không để ý) để con chim trong lồng sổng mất: うっかりしてかごの小鳥を逃がしてしまった -
Sự không để ý tới
もくさつ - [黙殺], むぼう - [無謀] -
Sự không đồng trục
ディスアライメント -
Sự không đổi
こうじょう - [恒常] -
Sự không động lòng
すなお - [素直] -
Sự không ưa
きらい - [嫌い], không ưa cảnh sát: 警官嫌い -
Sự không ưu tư
やすらか - [安らか] -
Sự không ổn thỏa
ふつごう - [不都合] -
Sự không ổn định
ふあんてい - [不安定] -
Sự khúc chiết
きょくせつ - [曲折], cuốn tiểu thuyết nhiều lời lẽ khúc chiết: 曲折の多い小説 -
Sự khúc khuỷu
だこう - [蛇行], きょくせつ - [曲折], うねり, được dự đoán là khúc khuỷu (gập ghềnh): 曲折が予想される, mặc dù... -
Sự khúc xạ
くっせつ - [屈折] -
Sự khăng khít
きんみつ - [緊密], tăng cường hơn nữa mối quan hệ khăng khít (bền chặt, mật thiết) và dài lâu: 緊密かつ永続的な関係をさらに強化する,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.