- Từ điển Việt - Nhật
Sự không động lòng
exp
すなお - [素直]
Xem thêm các từ khác
-
Sự không ưa
きらい - [嫌い], không ưa cảnh sát: 警官嫌い -
Sự không ưu tư
やすらか - [安らか] -
Sự không ổn thỏa
ふつごう - [不都合] -
Sự không ổn định
ふあんてい - [不安定] -
Sự khúc chiết
きょくせつ - [曲折], cuốn tiểu thuyết nhiều lời lẽ khúc chiết: 曲折の多い小説 -
Sự khúc khuỷu
だこう - [蛇行], きょくせつ - [曲折], うねり, được dự đoán là khúc khuỷu (gập ghềnh): 曲折が予想される, mặc dù... -
Sự khúc xạ
くっせつ - [屈折] -
Sự khăng khít
きんみつ - [緊密], tăng cường hơn nữa mối quan hệ khăng khít (bền chặt, mật thiết) và dài lâu: 緊密かつ永続的な関係をさらに強化する,... -
Sự khăng khăng một mực
しゅうねん - [執念] -
Sự khơi gợi
しさ - [示唆], かんき - [喚起], khơi gợi tình cảm.: 感情の喚起 -
Sự khước từ
はんぱつ - [反発], じたい - [辞退], ウェーバー -
Sự khải hoàn
がいせん - [凱旋] - [khẢi toÀn], tiến hành lễ khải hoàn: 凱旋式を行う, tướng quân khải hoàn: 凱旋将軍 -
Sự khảo chứng
こうしょう - [考証] -
Sự khảo nghiệm
しれん - [試練] -
Sự khảo sát
とうさ - [踏査], こうさつ - [考察], プローブ, cần phải khảo sát vấn đề mâu thuẫn ngoại thương dưới nhiều góc độ.:... -
Sự khảo sát doanh nghiệp
ビジネスサーベイ -
Sự khảo sát qua điện thoại
でんわちょうさ - [電話調査] - [ĐiỆn thoẠi ĐiỀu tra] -
Sự khảo sát tình hình chung
つうかん - [通観] - [thÔng quan] -
Sự khảo sát đất đai
けんち - [検地] - [kiỂm ĐỊa], sự khảo sát đất đai lãnh thổ quốc gia: 国土調査(検地), sự khảo sát đất đai lục địa:... -
Sự khảo sát đặc biệt
とくそう - [特捜] - [ĐẶc sƯu]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.