- Từ điển Việt - Nhật
Sự khổ ải
n
にんく - [忍苦]
- cuộc sống khổ ải: 忍苦の生活
Xem thêm các từ khác
-
Sự khổng lồ
じんだい - [甚大], きょだい - [巨大], きょかん - [巨漢], con sóng khổng lồ đã đánh dạt vào bờ biển: 巨大な波が浜に打ち上げた,... -
Sự khớp khóa
キーしょうごう - [キー照合] -
Sự khớp nhau
すりあわせ -
Sự khớp âm thanh và hình ảnh của bộ phim
シンクロナイズ, シンクロ -
Sự kinh doanh
えいぎょう - [営業] -
Sự kinh doanh hàng ăn trộm
とうひんこばい - [盗品故買] - [ĐẠo phẨm cỐ mÃi] -
Sự kinh doanh đồ ăn trộm
とうひんこばい - [盗品故買] - [ĐẠo phẨm cỐ mÃi] -
Sự kinh doanh độc lập
じえいぎょう - [自営業], người kinh doanh độc lập theo hình thức quay vòng vốn hàng ngày: 日々の資金繰りに追われる自営業者,... -
Sự kinh dị
ホラー, phim kinh dị: ~ 映画 -
Sự kinh hoàng
パニック, きょうこう - [恐慌] -
Sự kinh khủng
きょうらん - [狂乱], vật giá leo thang kinh khủng: 狂乱物価 -
Sự kinh ngạc
ぎょっと, きょうたん - [驚嘆], thành tựu đáng kinh ngạc: 驚嘆すべき偉業, kinh ngạc trước sự hiểu biết rộng rãi của... -
Sự kinh qua
けいか - [経過] -
Sự kinh sợ
フェア, けんお - [嫌悪], sự ghê tởm (kinh tởm, kinh sợ, ghê sợ) một cách bệnh hoạn đối với ~: ~に対する病的な嫌悪,... -
Sự kinh tởm
しゅうあく - [醜悪], けんお - [嫌悪], sự ghê tởm (kinh tởm, kinh sợ, ghê sợ) một cách bệnh hoạn đối với ~: ~に対する病的な嫌悪,... -
Sự kinh điển
しはん - [師範] -
Sự kiêm nhiệm
けんにん - [兼任], sự kiêm nhiệm bên ngoài: 外部兼任, giám đốc kiêm nhiệm: 兼任重役, sự hạn chế kiêm nhiệm: 兼任制限,... -
Sự kiên cường
きょうこ - [強固], きじょう - [気丈], がんきょう - [頑強], tính kiên cường ,mạnh mẽ như đá vậy: 石のように強固な,... -
Sự kiên cố
きょうこ - [強固], tính kiên cường ,mạnh mẽ như đá vậy: 石のように強固な, tạo mối quan hệ và sự tin tưởng bềnvững:... -
Sự kiên nhẫn
しんぼう - [辛抱], こんき - [根気], かんにん - [勘忍] - [khÁm nhẪn], dạo này tôi càng ngày càng mất sự kiên nhẫn.: この頃根気がなくなってきた。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.