- Từ điển Việt - Nhật
Sự khai thác than
exp
さいたん - [採炭]
Xem thêm các từ khác
-
Sự khai thác đá
いしきり - [石切り], dụng cụ cắt đá: 石切り用具, máy cắt đá: 石切り機 -
Sự khai trương
オープン, オープニング -
Sự khai trương (nhà hàng..)
かいてん - [開店], khai truong nhà hàng: レストランの開店, chúc mừng lễ khai trương nhà hàng: 開店おめでとう, cửa hàng... -
Sự khai trừ
じょめい - [除名], sự khai trừ một thành viên ra khỏi hội: ある会の会員の除名 -
Sự khai trừ đồ đệ
かんどう - [勘当] -
Sự khan hiếm
ふってい - [払底] -
Sự khao
ごちそう - [ご馳走] -
Sự khao khát
よっきゅう - [欲求], ねつがん - [熱願] - [nhiỆt nguyỆn], かつぼう - [渇望], アパタイト, khao khát cháy bỏng hòa bình:... -
Sự khao khát báo thù
ふくしゅうのねん - [復讐の念] - [phỤc thÙ niỆm] -
Sự khao khát cháy bỏng
ねつぼう - [熱望] - [nhiỆt vỌng], khát khao cháy bỏng có được sự hòa giải vĩnh viễn liên quan đến những vấn đề còn... -
Sự khao khát du học
かいがいりゅうがくねつ - [海外留学熱] - [hẢi ngoẠi lƯu hỌc nhiỆt] -
Sự khen ngợi
ほうしょう - [褒賞] -
Sự khen quá lời
かほう - [家宝], かほう - [過褒] -
Sự khen thưởng
けんしょう - [顕彰], khen thưởng thủ tướng: 総理大臣顕彰, khen thưởng một cách công bằng về những cống hiến của... -
Sự khinh bỉ
ぶべつ - [侮蔑] -
Sự khinh miệt
ぶべつ - [侮蔑], ないがしろ - [蔑ろ], けいべつ - [軽蔑], bạn không nên đối xử khinh miệt với mọi người.: 人をないがしろにしてはいけない.,... -
Sự khinh rẻ
けいべつ - [軽蔑], sự khinh rẻ hống hách: ごう慢な軽蔑 -
Sự khinh suất
やたらに - [矢鱈に], めった - [滅多], むぼう - [無謀], ぞんざい, けいそつ - [軽率], thật thiếu thận trọng (bất cẩn,... -
Sự khinh thường
けいべつ - [軽蔑], けいぶ - [軽侮], けいし - [軽視], sự khinh thường vô lý: 無意識の軽蔑, sự khinh thường hống hách:... -
Sự khinh thị
ぶべつ - [侮蔑]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.